Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nồng nhiệt

Tính từ

đầy nhiệt tình và rất thắm thiết
đón chào nồng nhiệt
cổ vũ nồng nhiệt
tình cảm nồng nhiệt
Đồng nghĩa: nhiệt thành, nồng hậu

Xem thêm các từ khác

  • Nồng nàn

    Tính từ đậm mùi một cách dễ chịu mùi hoa sữa nồng nàn hương thơm nồng nàn tha thiết và sâu đậm lòng yêu nước nồng...
  • Nồng nã

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất nồng, rất đậm hơi rượu nồng nã \"Đòi phen cợt phấn cười hồng, Ngọc lung lay động, hương...
  • Nồng nặc

    Tính từ có mùi khó ngửi bốc lên mạnh với nồng độ cao khai nồng nặc người nồng nặc hơi rượu Đồng nghĩa : nặc, nồng...
  • Nồng thắm

    Tính từ nồng nàn và thắm thiết mối tình nồng thắm nụ hôn nồng thắm Đồng nghĩa : nồng cháy
  • Nồng đượm

    Tính từ nồng nàn và sâu đậm hương thơm nồng đượm mối tình nồng đượm
  • Nồng độ

    Danh từ độ đậm đặc thể hiện bằng lượng chất tan trong đơn vị thể tích hoặc đơn vị khối lượng của dung dịch...
  • Nồng ấm

    Tính từ nồng nàn và ấm áp giọt nước mắt nồng ấm tình cảm nồng ấm
  • Nổ cướp

    Động từ (Khẩu ngữ) nổ sớm khi chưa định cho nổ quả mìn nổ cướp
  • Nổ mìn

    Động từ làm nổ khối thuốc nổ đã được nạp vào những khoảng trống, để công phá nổ mìn phá đá
  • Nổ súng

    Động từ bắn (thường nói về sự bắt đầu, mở đầu cuộc chiến) được lệnh nổ súng giờ nổ súng đã đến
  • Nổi bật

    Tính từ nổi lên rất rõ giữa những cái khác, khiến dễ dàng nhận thấy ngay thành tích nổi bật vấn đề nổi bật trong...
  • Nổi cáu

    Động từ phát cáu lên vì tức giận vô cớ nổi cáu
  • Nổi cộm

    nổi lên rõ rệt và gây khó khăn hoặc có ảnh hướng xấu vấn đề xã hội nổi cộm giải quyết những vụ tiêu cực nổi...
  • Nổi danh

    Tính từ có danh tiếng, được rất nhiều người biết đến ca sĩ nổi danh \"Nổi danh tài sắc một thì, Xôn xao ngoài cửa...
  • Nổi doá

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như nổi đoá động một tí là nổi doá lên
  • Nổi dậy

    Động từ nổi lên thành lực lượng đông đảo chống lại trật tự xã hội cuộc nổi dậy của nông dân
  • Nổi giận

    Động từ cảm thấy rất giận và có những phản ứng mạnh mẽ, không kìm lại được \"Tiểu thư nổi giận đùng đùng, Gớm...
  • Nổi khùng

    Động từ nổi giận đến mức có những phản ứng không còn tự chủ được. Đồng nghĩa : nổi xung, nổi sùng
  • Nổi loạn

    Động từ nổi lên làm loạn kiêu binh nổi loạn đập tan âm mưu nổi loạn cuộc nổi loạn
  • Nổi nóng

    Động từ tức giận không kìm nén được, có thái độ phản ứng gay gắt, thiếu suy nghĩ hơi một tí là nổi nóng Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top