Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nội quy

Danh từ

những điều quy định để bảo đảm trật tự và kỉ luật trong một tập thể, một cơ quan (nói tổng quát)
chấp hành nội quy của nhà trường
vi phạm nội quy

Xem thêm các từ khác

  • Nội san

    Danh từ tập san chỉ để lưu hành trong nội bộ tờ nội san kinh tế
  • Nội sinh

    Tính từ được sinh ra từ bên trong bản thân sự vật, đối tượng được nói đến; phân biệt với ngoại sinh năng lực nội...
  • Nội thuộc

    Động từ lệ thuộc vào một nước lớn (tự coi mình là trung tâm) chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đã chấm dứt hơn nghìn...
  • Nội thành

    Danh từ khu vực bên trong thành phố; phân biệt với ngoại thành các quận nội thành sống trong nội thành Đồng nghĩa : nội...
  • Nội thương

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 việc buôn bán bên trong một nước (nói khái quát); phân biệt với ngoại thương 2 Danh từ 2.1 (Ít dùng)...
  • Nội thất

    Danh từ đồ đạc, các loại tiện nghi và cách bài trí, làm thành phía bên trong của một ngôi nhà (nói tổng quát); phân biệt...
  • Nội thị

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khu vực bên trong thị xã; phân biệt với ngoại thị 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) hoạn quan hầu trong cung vua...
  • Nội tiết

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) nội tiết tố (nói tắt) 2 Tính từ 2.1 (tuyến của cơ thể) có chất được tiết ra ngấm...
  • Nội tiết tố

    Danh từ xem hormone
  • Nội trú

    Động từ (học sinh, người bệnh) ăn ở ngay trong trường, trong bệnh viện; phân biệt với ngoại trú sinh viên nội trú bệnh...
  • Nội trị

    Danh từ (Từ cũ) như nội chính (ng1).
  • Nội trợ

    Động từ lo liệu mọi việc hằng ngày trong sinh hoạt gia đình như cơm nước, giặt giũ, chăm sóc con cái, v.v. (nói khát quát)...
  • Nội tâm

    Danh từ tâm tư, tình cảm riêng của mỗi người (nói tổng quát) nội tâm của nhân vật vẻ đẹp nội tâm
  • Nội tình

    Danh từ tình hình, tình trạng bên trong (của một nước, một tổ chức, v.v.) nội tình sự việc
  • Nội tại

    Tính từ có ở ngay bên trong bản thân sự vật nguyên nhân nội tại mâu thuẫn nội tại
  • Nội tạng

    Danh từ (Ít dùng) các cơ quan nằm bên trong cơ thể như tim, phổi, gan, thận, v.v. tổn thương nội tạng
  • Nội tệ

    Danh từ tiền của một nước, trong quan hệ với người nước ấy; phân biệt với ngoại tệ đồng nội tệ thanh toán bằng...
  • Nội tộc

    Danh từ họ nội; phân biệt với ngoại tộc họ hàng nội tộc bà con nội tộc
  • Nội vụ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 công việc thuộc lĩnh vực chính trị trong một nước 1.2 cách sắp xếp nơi ăn ở, cách ăn mặc, sắp...
  • Nội y

    Danh từ (Kiểu cách) y phục mặc bên trong; quần áo lót.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top