Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nam sinh

Danh từ

(Ít dùng) học sinh nam; phân biệt với nữ sinh.

Xem thêm các từ khác

  • Nam sài hồ

    Danh từ xem sài hồ (ng2).
  • Nam trung

    Danh từ giọng nam ở giữa nam cao và nam trầm.
  • Nam trầm

    Danh từ giọng nam ở âm khu thấp, thường ấm và khoẻ giọng nam trầm
  • Nam tính

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 giới tính nam; phân biệt với nữ tính 2 Tính từ 2.1 có những đặc điểm, tính chất của giới tính...
  • Nam tước

    Danh từ người có tước nam (ở các nước phương Tây).
  • Nam tử

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người con trai một trang nam tử \"Đổi thay quần áo đàn bà, Mặc đồ nam tử bước ra tức thì.\"...
  • Nam vô

    xem na mô
  • Nan

    Danh từ thanh tre, nứa, v.v. mỏng dùng để đan, ghép thành đồ vật chẻ nan đan rổ nan giường quạt nan mũ nan
  • Nan giải

    Tính từ khó giải quyết vấn đề nan giải bị đặt vào tình huống cực kì nan giải
  • Nan hoa

    Danh từ thanh sắt nhỏ đan chéo nhau và nối trục bánh xe với vành bánh xe xe bị gãy nan hoa nan hoa xe đạp Đồng nghĩa : căm,...
  • Nan y

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (bệnh) khó chữa khỏi (thường do chưa tìm ra cách chữa) 2 Động từ 2.1 so bì, tính toán hơn thiệt...
  • Nang

    Danh từ bộ phận giống như cái bao hoặc cơ quan nhỏ tiết dịch, có tác dụng để bọc, để che chở nang mực
  • Nanh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 răng sắc ở giữa răng cửa và răng hàm, dùng để xé thức ăn 1.2 nốt trắng, cứng, mọc ở lợi trẻ...
  • Nanh nọc

    Tính từ đanh đá, dữ tợn và hiểm độc, thường lộ rõ ra một cách đáng sợ người phụ nữ nanh nọc Đồng nghĩa : nanh...
  • Nanh sấu

    Danh từ nanh cá sấu, mọc cái ra cái vào; dùng để ví cách trồng cây thành từng hàng so le với nhau cây trồng theo lối nanh...
  • Nanh vuốt

    Danh từ nanh và vuốt của thú dữ; dùng để ví những kẻ giúp việc đắc lực như một thứ vũ khí sắc bén, tạo nên sức...
  • Nanh ác

    Tính từ dữ tợn và độc ác bà dì ghẻ nanh ác Đồng nghĩa : nanh nọc
  • Nao

    Mục lục 1 cảm thấy có những xao động về tình cảm 2 cảm thấy tinh thần, ý chí bắt đầu có sự dao động 3 Đại từ...
  • Nao nao

    Tính từ (tâm trạng) có cảm giác nôn nao do hơi lo sợ, không yên lòng hoặc hơi xao động vì một cảm xúc nào đó trong lòng...
  • Nao núng

    Động từ bắt đầu thấy lung lay, không còn vững vàng tinh thần nữa nao núng tinh thần không nao núng trước khó khăn Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top