Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngơ ngáo

Tính từ

(Khẩu ngữ) ngơ ngác, vẻ ngạc nhiên, ngỡ ngàng như chẳng hiểu gì
vẻ mặt ngơ ngáo

Xem thêm các từ khác

  • Ngơ ngơ ngẩn ngẩn

    Tính từ như ngẩn ngơ (ng2; nhưng ý nhấn mạnh hơn) sau trận ốm, người cứ ngơ ngơ ngẩn ngẩn
  • Ngơ ngẩn

    Tính từ như ngẩn ngơ (ng1) ngơ ngẩn nhìn theo \"Ngọn đèn khi tỏ khi mờ, Khiến người ngồi đó cũng ngơ ngẩn sầu.\" (TKiều)
  • Ngơi nghỉ

    Động từ như nghỉ ngơi làm việc không ngơi nghỉ
  • Ngơi ngớt

    Động từ (mức độ) giảm dần, ngớt dần đi nỗi đau đã ngơi ngớt cơn mưa ngơi ngớt dần
  • Ngơm ngớp

    Động từ (Ít dùng) như nơm nớp lo ngơm ngớp ngơm ngớp lo sợ
  • Ngư cụ

    Danh từ đồ dùng để đánh bắt cá trang bị ngư cụ
  • Ngư hộ

    Danh từ hộ gia đình chuyên sống bằng nghề đánh cá quản lí các ngư hộ theo địa bàn cư trú
  • Ngư long

    Danh từ loài bò sát lớn cổ xưa, hình giống cá, sống ở nước.
  • Ngư lôi

    Danh từ loại đạn phóng ngầm ở dưới nước để đánh phá tàu thuyền và các công trình biển phóng ngư lôi tiêu diệt tàu...
  • Ngư nghiệp

    Danh từ nghề đánh bắt, nuôi và chế biến cá biển phát triển ngư nghiệp
  • Ngư phủ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người làm nghề chài lưới \"Bên sông thanh vắng một mình, Có ông ngư phủ biết tình mà thôi.\"...
  • Ngư trường

    Danh từ khu vực biển có cá tôm tập trung với mật độ cao, thuận tiện cho việc đánh bắt vùng biển Khánh Hoà là ngư trường...
  • Ngưa ngứa

    Tính từ hơi ngứa.
  • Ngưng nghỉ

    Động từ (Văn chương) như ngừng nghỉ .
  • Ngưng trệ

    Động từ như ngừng trệ sản xuất bị ngưng trệ mọi hoạt động kinh tế đều bị ngưng trệ
  • Ngưng tụ

    Động từ chuyển từ trạng thái khí hoặc hơi sang trạng thái lỏng hơi nước trong khí quyển ngưng tụ lại thành mây
  • Ngưng đọng

    Động từ ở vào tình trạng dồn ứ lại, không lưu thông nước ngưng đọng lại thành từng vũng Đồng nghĩa : ứ đọng
  • Ngưu tất

    Danh từ vị thuốc đông y, chế biến từ rễ một loài cây gần với cỏ xước.
  • Ngước

    Động từ đưa mắt nhìn lên cao ngước mắt nhìn trời Đồng nghĩa : ngấc
  • Người bệnh

    Danh từ (Khẩu ngữ) người có bệnh, cần được cứu chữa chăm sóc người bệnh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top