- Từ điển Việt - Việt
Ngước
Động từ
đưa mắt nhìn lên cao
- ngước mắt nhìn trời
- Đồng nghĩa: ngấc
Xem thêm các từ khác
-
Người bệnh
Danh từ (Khẩu ngữ) người có bệnh, cần được cứu chữa chăm sóc người bệnh -
Người bị hại
Danh từ người bị thiệt hại về thể chất, vật chất hoặc tinh thần do tội phạm gây ra liên hệ với thân nhân người... -
Người dưng
Danh từ người không có quan hệ họ hàng, thân thích với mình \"Người dưng có ngãi thì đãi người dưng, Anh em không ngãi... -
Người dưng nước lã
người hoàn toàn xa lạ, không có quan hệ thân thuộc gì (nói khái quát; hàm ý không cần quan tâm, để ý đến). -
Người hùng
Danh từ người tài giỏi hơn nhiều người, làm được những việc phi thường, được mọi người chú ý (thường hàm ý mỉa... -
Người làm
Danh từ người chuyên làm thuê cho tư nhân thuê người làm -
Người lớn
Danh từ người đã ở độ tuổi trưởng thành, được coi là đứng đắn, đủ tư cách chuyện người lớn, trẻ con không được... -
Người máy
Danh từ xem robot -
Người mẫu
Danh từ người làm mẫu để vẽ, chụp ảnh, nặn tượng, v.v. hoặc chuyên trình diễn các mẫu thời trang nào đó như quần... -
Người người
Danh từ tất cả mọi người, không trừ một ai người người như một người người thi đua -
Người ngợm
Danh từ thân hình con người nói chung (hàm ý chê) người ngợm xấu xí -
Người nhà
Danh từ người trong cùng một gia đình, có quan hệ thân thiết với nhau (nói khái quát); phân biệt với người ngoài người... -
Người nhái
Danh từ người có trang bị bộ đồ bơi hình chân nhái và máy lặn để có thể hoạt động được lâu dưới mặt nước. -
Người phát ngôn
Danh từ người thay mặt chính thức cho một cơ quan nhà nước hoặc cho một tổ chức, một hội nghị, v.v. chịu trách nhiệm... -
Người quen kẻ thuộc
(Khẩu ngữ) những người quen thuộc, thân thiết (nói khái quát) \"Người quen kẻ thuộc chung quanh, Nhủ nàng hãy tạm lánh mình... -
Người quản lí
Danh từ người lãnh đạo một đơn vị sản xuất, kinh doanh, hoặc đứng đầu một phòng, ban nghiệp vụ hay một chi nhánh của... -
Người quản lý
Danh từ xem người quản lí -
Người rừng
Danh từ người sống hoang dã trong rừng. -
Người ta
Mục lục 1 Danh từ 1.1 con người (nói khái quát) 2 Đại từ 2.1 (Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ chung những người bất kì, ngoài... -
Người thân
Danh từ người có quan hệ ruột thịt hoặc gắn bó thân thiết với mình ở nhờ nhà một người thân đón người thân trở...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.