Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Người thương

Danh từ

(Phương ngữ) người yêu
"Đói lòng ăn nửa trái sim, Uống lưng bát nước đi tìm người thương." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Người trần mắt thịt

    người bình thường sống ở trên cõi đời, về mặt cũng có những hạn chế nhất định của con người, không phải là đấng...
  • Người tình

    Danh từ xem nhân tình
  • Người vượn

    Danh từ động vật thời xa xưa, còn mang nhiều tính chất vượn nhưng đã dần dần chuyển hoá thành người, do biết sử dụng...
  • Người xưa

    Danh từ người đời xưa, sống cách ngày nay đã lâu đời (nói khái quát; hàm ý tôn kính) kinh nghiệm của người xưa để...
  • Người yêu

    Danh từ người có quan hệ tình cảm thắm thiết, có ý muốn chung sống và gắn bó cuộc đời với một người nào đó chưa...
  • Người đời

    Danh từ con người sống ở đời, nói chung được người đời kính trọng miệng tiếng của người đời Đồng nghĩa : thế...
  • Người ở

    Danh từ (Từ cũ) người đến ở để làm thuê, giúp các việc sinh hoạt cho một gia đình mướn người ở Đồng nghĩa : đứa...
  • Ngường ngượng

    hơi ngượng bị trêu nên cũng thấy ngường ngượng
  • Ngưỡng

    Danh từ đại lượng xác định của một dạng năng lượng (ánh sáng, âm thanh, mùi vị, v.v.) mà phải vượt qua nó mới gây...
  • Ngưỡng cửa

    Danh từ thanh dưới của khung cửa ra vào bước qua ngưỡng cửa lúc mới đầu của cả một quá trình, lúc bước vào một giai...
  • Ngưỡng mộ

    Động từ kính phục và yêu mến ngưỡng mộ tài năng nhìn bằng ánh mắt ngưỡng mộ Đồng nghĩa : ái mộ, hâm mộ
  • Ngưỡng vọng

    Động từ hướng đến với lòng hi vọng, trông đợi hoặc với lòng kính trọng, khâm phục một vĩ nhân được người đời...
  • Ngược lại

    tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra (hoặc hàm ý muốn nói) có nội dung hoặc có quan hệ ngược lại với điều vừa nói...
  • Ngược ngạo

    Tính từ trái với lẽ thường, lẽ phải, bất chấp tất cả ăn nói ngược ngạo cách cư xử ngược ngạo Đồng nghĩa : ngang...
  • Ngược xuôi

    Động từ đi theo những hướng khác nhau, trái chiều nhau (nói khái quát) dòng người ngược xuôi \"Những là đo đắn ngược...
  • Ngược đãi

    Động từ đối xử tàn tệ, trái với đạo lí bị dì ghẻ ngược đãi ngược đãi người làm thuê Đồng nghĩa : bạc đãi
  • Ngược đời

    Tính từ trái với lẽ thường ở đời chuyện ngược đời
  • Ngượng mặt

    Động từ cảm thấy có điều xấu hổ, không muốn gặp người khác nói đến thế mà không biết ngượng mặt! Đồng nghĩa...
  • Ngượng mồm

    Động từ cảm thấy ngượng, khó nói nói dối không ngượng mồm!
  • Ngượng nghịu

    Tính từ tỏ ra không được tự nhiên trong các cử chỉ, cách đi đứng, nói năng nụ cười ngượng nghịu mới làm nên chân...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top