Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngưỡng cửa

Danh từ

thanh dưới của khung cửa ra vào
bước qua ngưỡng cửa
lúc mới đầu của cả một quá trình, lúc bước vào một giai đoạn
bước vào ngưỡng cửa đại học

Xem thêm các từ khác

  • Ngưỡng mộ

    Động từ kính phục và yêu mến ngưỡng mộ tài năng nhìn bằng ánh mắt ngưỡng mộ Đồng nghĩa : ái mộ, hâm mộ
  • Ngưỡng vọng

    Động từ hướng đến với lòng hi vọng, trông đợi hoặc với lòng kính trọng, khâm phục một vĩ nhân được người đời...
  • Ngược lại

    tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra (hoặc hàm ý muốn nói) có nội dung hoặc có quan hệ ngược lại với điều vừa nói...
  • Ngược ngạo

    Tính từ trái với lẽ thường, lẽ phải, bất chấp tất cả ăn nói ngược ngạo cách cư xử ngược ngạo Đồng nghĩa : ngang...
  • Ngược xuôi

    Động từ đi theo những hướng khác nhau, trái chiều nhau (nói khái quát) dòng người ngược xuôi \"Những là đo đắn ngược...
  • Ngược đãi

    Động từ đối xử tàn tệ, trái với đạo lí bị dì ghẻ ngược đãi ngược đãi người làm thuê Đồng nghĩa : bạc đãi
  • Ngược đời

    Tính từ trái với lẽ thường ở đời chuyện ngược đời
  • Ngượng mặt

    Động từ cảm thấy có điều xấu hổ, không muốn gặp người khác nói đến thế mà không biết ngượng mặt! Đồng nghĩa...
  • Ngượng mồm

    Động từ cảm thấy ngượng, khó nói nói dối không ngượng mồm!
  • Ngượng nghịu

    Tính từ tỏ ra không được tự nhiên trong các cử chỉ, cách đi đứng, nói năng nụ cười ngượng nghịu mới làm nên chân...
  • Ngượng ngùng

    Tính từ cảm thấy ngượng, để biểu lộ ra bằng dáng vẻ, cử chỉ (nói khái quát) cử chỉ ngượng ngùng ánh mắt ngượng...
  • Ngượng ngập

    Tính từ có vẻ ngượng, có những biểu hiện, cử chỉ không được tự nhiên bước chân ngượng ngập cử chỉ e dè, ngượng...
  • Ngạc nhiên

    Động từ lấy làm lạ, cảm thấy hoàn toàn bất ngờ đối với mình ngạc nhiên với kết quả thi tỏ vẻ ngạc nhiên không...
  • Ngạch bậc

    Danh từ thứ bậc trong một ngạch trả lương theo ngạch bậc Đồng nghĩa : ngạch trật
  • Ngạch trật

    Danh từ (Ít dùng) như ngạch bậc .
  • Ngại ngùng

    Động từ tỏ ra có điều e ngại, không dám làm việc gì (nói khái quát) chưa quen nên còn ngại ngùng \"Ngại ngùng rợn gió...
  • Ngại ngần

    Động từ (Ít dùng) như ngần ngại .
  • Ngạn ngữ

    Danh từ câu nói, lời nói có ý hay từ xưa truyền lại (bao gồm cả tục ngữ).
  • Ngạo mạn

    Tính từ kiêu ngạo đến mức hỗn xược cười ngạo mạn thái độ ngạo mạn
  • Ngạo nghễ

    Tính từ tỏ ra không chút e sợ, mà coi thường, bất chấp tất cả cười ngạo nghễ ngôi biệt thự ngạo nghễ đứng giữa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top