Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngẫm nghĩ

Động từ

nghĩ rất kĩ và sâu
ngẫm nghĩ sự đời
ngẫm nghĩ một lúc mới trả lời
Đồng nghĩa: ngẫm ngợi, nghĩ ngợi, suy ngẫm

Xem thêm các từ khác

  • Ngẫu hôn

    Danh từ chế độ hôn nhân đối ngẫu (nói tắt).
  • Ngẫu hứng

    Danh từ cảm hứng ngẫu nhiên mà có ngẫu hứng sáng tác làm theo ngẫu hứng
  • Ngẫu lực

    Danh từ hệ gồm hai lực song song có cường độ bằng nhau, nhưng hướng ngược nhau.
  • Ngẫu nhiên

    Tính từ tình cờ sinh ra, xảy ra chứ không phải do những nguyên nhân bên trong quyết định chọn ngẫu nhiên sự trùng hợp...
  • Ngậm bồ hòn

    ngậm bồ hòn làm ngọt (nói tắt).
  • Ngậm bồ hòn làm ngọt

    phải nhẫn nhục chịu đựng điều cay đắng (tựa như phải ngậm bồ hòn), mà bề ngoài vẫn phải tỏ ra vui vẻ.
  • Ngậm cười nơi chín suối

    (Từ cũ, Văn chương) tuy phải chết đi, nhưng linh hồn cũng cảm thấy được yên vui.
  • Ngậm hột thị

    ấp úng, nói không thành tiếng, không nên lời, thường vì lúng túng hay sợ hãi lúng búng như ngậm hột thị
  • Ngậm miệng

    Động từ (Khẩu ngữ) im lặng, không nói năng gì đuối lí nên đành ngậm miệng
  • Ngậm miệng ăn tiền

    (Khẩu ngữ) im lặng, làm ngơ (trước việc trái với lẽ phải) để trục lợi hoặc để khỏi ảnh hưởng đến quyền lợi...
  • Ngậm máu phun người

    ví hành động đặt điều vu khống, làm hại người khác một cách độc ác. Đồng nghĩa : gắp lửa bỏ tay người
  • Ngậm ngùi

    Động từ buồn và thương xót một cách âm thầm, lặng lẽ \"Động phòng dìu dặt chén mồi, Bâng khuâng duyên mới, ngậm ngùi...
  • Ngậm nước

    Tính từ (phân tử của chất kết tinh) có chứa một số phân tử nước.
  • Ngậm sữa

    Tính từ (lúa) mới trổ thành bông, hạt bắt đầu có chất đặc màu trắng đục lúa đã ngậm sữa
  • Ngậm tăm

    Động từ (Khẩu ngữ) im lặng tuyệt đối, không há miệng nói một lời biết mà đành phải ngậm tăm
  • Ngậm vành kết cỏ

    (Từ cũ, Ít dùng) như kết cỏ ngậm vành .
  • Ngậm đắng nuốt cay

    phải nhẫn nhục chịu đựng điều cay đắng mà không nói ra được \"Rằng: Hay thì thật là hay, Nghe ra ngậm đắng nuốt cay...
  • Ngập chìm

    Động từ như chìm ngập bản làng ngập chìm trong sương trắng
  • Ngập lụt

    Động từ ngập do lũ lụt (nói khái quát) vùng ngập lụt
  • Ngập mặn

    Tính từ (vùng đất) thường bị ngập trong nước mặn rừng ngập mặn nuôi tôm sú ở vùng ngập mặn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top