Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngập mặn

Tính từ

(vùng đất) thường bị ngập trong nước mặn
rừng ngập mặn
nuôi tôm sú ở vùng ngập mặn

Xem thêm các từ khác

  • Ngập ngà ngập ngừng

    Động từ như ngập ngừng (nhưng ý mức độ nhiều).
  • Ngập ngụa

    Tính từ đầy rẫy, tràn ngập (thường là những thứ bẩn thỉu) đường sá ngập ngụa bùn đất
  • Ngập ngừng

    Động từ tỏ ra do dự, rụt rè, vừa muốn lại vừa e ngại, không quả quyết bước chân ngập ngừng ngập ngừng mãi mới...
  • Ngập tràn

    Động từ như tràn ngập lòng ngập tràn hạnh phúc không gian ngập tràn hương hoa sữa
  • Ngập úng

    Động từ ngập lâu nên bị úng ruộng trũng nên thường xuyên bị ngập úng
  • Ngập đầu

    Tính từ (Khẩu ngữ) quá nhiều việc phải lo liệu, gánh vác nợ ngập đầu công việc ngập đầu
  • Ngậu xị

    Tính từ (Khẩu ngữ) như ngậu (nhưng ý nhấn mạnh hơn) hơi một tí là ngậu xị lên!
  • Ngắc nga ngắc ngứ

    Động từ ngắc ngứ nhiều và liên tiếp đọc ngắc nga ngắc ngứ
  • Ngắc ngoải

    Động từ ở tình trạng sống thoi thóp, chỉ còn chờ chết sống ngắc ngoải
  • Ngắc ngứ

    Động từ dừng lại nhiều lần ở nhiều chỗ trong khi nói, đọc trả lời ngắc ngứ Đồng nghĩa : ấp úng
  • Ngắm nghía

    Động từ ngắm đi ngắm lại một cách chăm chú, kĩ càng (thường là thích thú) ngắm nghía mình trước gương Đồng nghĩa...
  • Ngắm vuốt

    Động từ ngắm mình trong gương để chải chuốt, trang điểm (nói khái quát) con gái ưa ngắm vuốt
  • Ngắn gọn

    Tính từ không nhiều lời mà vẫn đủ ý nói ngắn gọn trả lời một cách ngắn gọn lời bình ngắn gọn, súc tích Trái nghĩa...
  • Ngắn hạn

    Tính từ có thời hạn tương đối ngắn; phân biệt với dài hạn, trung hạn vay ngắn hạn khoá huấn luyện ngắn hạn
  • Ngắn ngủi

    Tính từ quá ngắn, quá ít so với mong muốn, yêu cầu buông một câu ngắn ngủi \"Trăm nghìn gửi lại tình quân, Tơ duyên ngắn...
  • Ngắn ngủn

    Tính từ (Khẩu ngữ) quá ngắn, trông giống như bị hụt, bị cụt đi chiếc áo ngắn ngủn tóc cắt ngắn ngủn Trái nghĩa :...
  • Ngắn tun hủn

    Tính từ (Khẩu ngữ) quá ngắn, đến mức không bình thường (hàm ý chê) ngón tay mập và ngắn tun hủn cái váy ngắn tun hủn
  • Ngắt quãng

    Động từ (Khẩu ngữ) ở tình trạng ngắt ra thành từng quãng, từng đoạn một, không liền nhau, không liên tục giọng nói...
  • Ngắt điện

    Danh từ dụng cụ để cắt mạch điện tại một điểm, làm cho dòng điện không chạy qua mạch nữa.
  • Ngẳng nghiu

    Tính từ (Ít dùng) như khẳng khiu cành cây ngẳng nghiu người ngẳng nghiu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top