- Từ điển Việt - Việt
Ngắc nga ngắc ngứ
Động từ
ngắc ngứ nhiều và liên tiếp
- đọc ngắc nga ngắc ngứ
Xem thêm các từ khác
-
Ngắc ngoải
Động từ ở tình trạng sống thoi thóp, chỉ còn chờ chết sống ngắc ngoải -
Ngắc ngứ
Động từ dừng lại nhiều lần ở nhiều chỗ trong khi nói, đọc trả lời ngắc ngứ Đồng nghĩa : ấp úng -
Ngắm nghía
Động từ ngắm đi ngắm lại một cách chăm chú, kĩ càng (thường là thích thú) ngắm nghía mình trước gương Đồng nghĩa... -
Ngắm vuốt
Động từ ngắm mình trong gương để chải chuốt, trang điểm (nói khái quát) con gái ưa ngắm vuốt -
Ngắn gọn
Tính từ không nhiều lời mà vẫn đủ ý nói ngắn gọn trả lời một cách ngắn gọn lời bình ngắn gọn, súc tích Trái nghĩa... -
Ngắn hạn
Tính từ có thời hạn tương đối ngắn; phân biệt với dài hạn, trung hạn vay ngắn hạn khoá huấn luyện ngắn hạn -
Ngắn ngủi
Tính từ quá ngắn, quá ít so với mong muốn, yêu cầu buông một câu ngắn ngủi \"Trăm nghìn gửi lại tình quân, Tơ duyên ngắn... -
Ngắn ngủn
Tính từ (Khẩu ngữ) quá ngắn, trông giống như bị hụt, bị cụt đi chiếc áo ngắn ngủn tóc cắt ngắn ngủn Trái nghĩa :... -
Ngắn tun hủn
Tính từ (Khẩu ngữ) quá ngắn, đến mức không bình thường (hàm ý chê) ngón tay mập và ngắn tun hủn cái váy ngắn tun hủn -
Ngắt quãng
Động từ (Khẩu ngữ) ở tình trạng ngắt ra thành từng quãng, từng đoạn một, không liền nhau, không liên tục giọng nói... -
Ngắt điện
Danh từ dụng cụ để cắt mạch điện tại một điểm, làm cho dòng điện không chạy qua mạch nữa. -
Ngẳng nghiu
Tính từ (Ít dùng) như khẳng khiu cành cây ngẳng nghiu người ngẳng nghiu -
Ngặt một nỗi
(Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nói là nỗi khó khăn, gây cản trở cho việc thực hiện điều vừa nói đến trước... -
Ngặt nghèo
Tính từ quá ngặt, đến mức gây khó khăn, khó chịu quy định ngặt nghèo bị vây lùng ngặt nghèo khó khăn hay nguy hiểm đến... -
Ngọ nguậy
Động từ cựa quậy liên tiếp, không chịu nằm yên, không chịu để yên chân tay ngọ nguậy con sâu còn ngọ nguậy, chưa chết... -
Ngọc Hoàng
Danh từ vị chúa tể của muôn loài ngự trị ở trên trời, theo Đạo giáo. -
Ngọc bích
Danh từ ngọc màu xanh biếc, trông rất đẹp, thường dùng làm đồ trang sức trời xanh màu ngọc bích vòng ngọc bích -
Ngọc bội
Danh từ (Từ cũ) đồ trang sức bằng ngọc, thường để đeo ở cổ; cũng dùng để chỉ người đức hạnh, đáng quý miếng... -
Ngọc lan
Danh từ cây nhỡ cùng họ với giổi, lá hình trái xoan dài, hoa màu trắng ngà và có hương thơm, thường trồng để lấy hoa. -
Ngọc lan tây
Danh từ xem hoàng lan
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.