Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngữ pháp

Mục lục

Danh từ

hệ thống những phương thức và quy tắc cấu tạo từ, cấu tạo câu trong một ngôn ngữ
nắm vững quy tắc ngữ pháp
những quy tắc cần theo để nói và viết cho đúng một ngôn ngữ (nói tổng quát)
viết sai ngữ pháp
ngữ pháp học (nói tắt).

Xem thêm các từ khác

  • Ngữ pháp học

    Danh từ bộ môn ngôn ngữ học chuyên nghiên cứu hình thái và cấu trúc của từ, cấu trúc của câu.
  • Ngữ tộc

    Danh từ (Ít dùng) như ngữ hệ .
  • Ngữ văn

    Danh từ ngôn ngữ học và văn học (nói tổng quát) giáo viên ngữ văn sinh viên ngành ngữ văn xu hướng nghiên cứu một ngôn...
  • Ngữ âm học

    Danh từ bộ môn ngôn ngữ học chuyên nghiên cứu ngữ âm của ngôn ngữ ngữ âm học thực nghiệm
  • Ngữ điệu

    Danh từ sự diễn biến của cao độ, cường độ, tốc độ âm thanh của một ngữ đoạn lời nói, biểu thị một số ý nghĩa...
  • Ngự lãm

    Động từ (Từ cũ) (vua) xem dâng bức tranh lên vua ngự lãm
  • Ngự sử

    Danh từ (Từ cũ) chức quan có nhiệm vụ can ngăn vua, giám sát và hạch tội các quan trong triều.
  • Ngự trị

    Động từ (Ít dùng) chiếm vị trí cao hơn hẳn tất cả một vùng xung quanh đài quan sát ngự trị trên đỉnh cao chiếm địa...
  • Ngự uyển

    Danh từ (Từ cũ) vườn hoa trong cung vua vườn ngự uyển
  • Ngựa bạch

    Danh từ ngựa có lông màu trắng.
  • Ngựa bất kham

    ví người có tính ngang bướng, không chịu theo phép tắc, khuôn khổ.
  • Ngựa chiến

    Danh từ ngựa đã qua huấn luyện dùng để cưỡi khi đánh trận. Đồng nghĩa : chiến mã
  • Ngựa chứng

    Danh từ ngựa chưa thuần, không chịu đóng cương, hay lồng và nhảy dựng lên khi có người muốn cưỡi động một tí là lồng...
  • Ngựa con háu đá

    (Ít dùng) như ngựa non háu đá .
  • Ngựa hồng

    Danh từ ngựa có lông màu hung đỏ \"Chàng về để thiếp ngoài này, Ngựa hồng ai cỡi, dù tay ai cầm.\" (Cdao)
  • Ngựa nghẽo

    Danh từ ngựa (nói khái quát; hàm ý chê) ngựa nghẽo gì mà gầy trơ xương ra thế kia?
  • Ngựa non háu đá

    ví người trẻ tuổi hung hăng, hiếu thắng, không biết lượng sức mình. Đồng nghĩa : ngựa con háu đá
  • Ngựa phản chủ

    ví kẻ phản bội người đã nâng đỡ, che chở cho mình.
  • Ngựa quen đường cũ

    ví trường hợp vẫn lặp lại hành động sai lầm đã mắc, do nhận thức chưa tiến bộ hoặc do thói quen khó bỏ.
  • Ngựa trời

    Danh từ (Phương ngữ) bọ ngựa. súng ngựa trời (nói tắt).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top