Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngựa chứng

Danh từ

ngựa chưa thuần, không chịu đóng cương, hay lồng và nhảy dựng lên khi có người muốn cưỡi
động một tí là lồng lên như ngựa chứng

Xem thêm các từ khác

  • Ngựa con háu đá

    (Ít dùng) như ngựa non háu đá .
  • Ngựa hồng

    Danh từ ngựa có lông màu hung đỏ \"Chàng về để thiếp ngoài này, Ngựa hồng ai cỡi, dù tay ai cầm.\" (Cdao)
  • Ngựa nghẽo

    Danh từ ngựa (nói khái quát; hàm ý chê) ngựa nghẽo gì mà gầy trơ xương ra thế kia?
  • Ngựa non háu đá

    ví người trẻ tuổi hung hăng, hiếu thắng, không biết lượng sức mình. Đồng nghĩa : ngựa con háu đá
  • Ngựa phản chủ

    ví kẻ phản bội người đã nâng đỡ, che chở cho mình.
  • Ngựa quen đường cũ

    ví trường hợp vẫn lặp lại hành động sai lầm đã mắc, do nhận thức chưa tiến bộ hoặc do thói quen khó bỏ.
  • Ngựa trời

    Danh từ (Phương ngữ) bọ ngựa. súng ngựa trời (nói tắt).
  • Ngựa tía

    Danh từ ngựa có lông màu đỏ thẫm.
  • Ngựa vằn

    Danh từ thú hoang dã gần với ngựa, lông màu trắng có vằn đen hoặc màu vàng có vằn nâu đen, sống ở châu Phi.
  • Ngựa ô

    Danh từ ngựa có lông màu đen \"Ngựa ô anh thắng kiệu vàng, Anh tra khớp bạc đưa nàng về dinh.\" (Cdao)
  • Nha

    Danh từ (Từ cũ) cơ quan hành chính cấp cao trong tổ chức hành chính trước đây, có chức năng, quyền hạn tương đương với...
  • Nha chu

    Danh từ tổ chức mô quanh răng, có tác dụng nâng đỡ răng.
  • Nha dịch

    Danh từ (Từ cũ) người làm các việc vặt ở cửa quan như chạy giấy, dọn dẹp, v.v. (nói khái quát).
  • Nha khoa

    Danh từ khoa chữa các bệnh về răng bác sĩ nha khoa phòng khám nha khoa
  • Nha lại

    Danh từ (Từ cũ) người làm công việc văn thư ở cửa quan (nói khái quát).
  • Nha môn

    Danh từ (Từ cũ) cửa quan chốn nha môn Đồng nghĩa : công môn, cửa công, quan nha
  • Nha sĩ

    Danh từ (Ít dùng) y sĩ hoặc bác sĩ nha khoa ông ấy là một nha sĩ
  • Nhai

    Động từ nghiền nhỏ, nghiền nát giữa hai hàm răng nhai kẹo nhai trầu ăn có nhai, nói có nghĩ (tng) Đồng nghĩa : nhá (Khẩu...
  • Nhai lại

    Động từ (đặc tính của một số loài động vật như trâu, bò, v.v.) ợ thức ăn ra để nhai thêm lần nữa động vật nhai...
  • Nhai nhải

    Động từ (Khẩu ngữ) như lải nhải chỉ có thế mà cứ nhai nhải mãi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top