Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngang

Mục lục

Danh từ

tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được kí hiệu bằng không có dấu, phân biệt với tất cả các thanh điệu khác đều có dấu.

Tính từ

có chiều song song với mặt đất, mặt nước hoặc theo chiều rộng
chiều ngang
dàn hàng ngang
băng ngang qua đường
Trái nghĩa: dọc
không thấp hơn, mà ở cùng mức với cái gì đó
tóc chấm ngang vai
cao ngang nhau
hai người ngang sức ngang tài
ở giữa chừng và làm gián đoạn
chặt ngang thân cây
cắt ngang câu chuyện
nói chen ngang
không thuận theo lẽ thường, mà một mực theo ý riêng của mình trong cách nói năng, đối xử, làm khó chịu
cãi ngang
nói ngang
tính ngang như cua!
Đồng nghĩa: bướng, gàn
(Khẩu ngữ) (mùi vị, âm điệu) không bình thường, mà có gì đó là lạ, gây cảm giác khó chịu, khó nghe
món canh ăn rất ngang
có mùi ngang ngang
câu thơ đọc ngang phè

Động từ

(Khẩu ngữ) đi ngang qua
ngang qua mặt nhau mà không biết

Xem thêm các từ khác

  • Ngang bướng

    Tính từ bướng, nhất định không chịu nghe theo ai cả mà cứ theo ý mình, dù có biết là sai trái đi nữa đứa trẻ ngang bướng,...
  • Ngang cành bứa

    (Khẩu ngữ) rất ngang bướng, không chịu nghe theo lẽ phải nói ngang cành bứa
  • Ngang dạ

    Tính từ (Khẩu ngữ) có cảm giác hơi no, không muốn ăn, ăn không thấy ngon (do trước đó đã ăn một ít cái gì khác) ăn quà...
  • Ngang dọc

    ngang và dọc, đủ các hướng đèn điện giăng mắc ngang dọc Đồng nghĩa : dọc ngang
  • Ngang hàng

    Tính từ cùng thứ bậc trong quan hệ gia đình hoặc quan hệ xã hội tuổi tác tuy chênh lệch nhưng ngang hàng nhau
  • Ngang ngược

    Tính từ ngang ngạnh, bất chấp lẽ phải, tỏ ra không kể gì đến bất cứ ai ăn nói ngang ngược Đồng nghĩa : ngạo ngược,...
  • Ngang ngạnh

    Tính từ rất ngang bướng, đã không chịu nghe theo mà nhiều khi còn cố ý làm khác đi tính ương bướng, ngang ngạnh Đồng...
  • Ngang ngửa

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 nhiều và lộn xộn, cái nằm ngang, cái để ngửa, không theo một hàng lối, trật tự nào cả 1.2 (nhìn,...
  • Ngang nhiên

    Tính từ tỏ ra bất chấp mọi quyền lực, mọi sự chống đối, cứ thản nhiên làm theo ý mình mà không chút e sợ tên tội...
  • Ngang nối

    Danh từ (Ít dùng) xem dấu gạch nối
  • Ngang tai

    Tính từ (Khẩu ngữ) khó nghe vì trái với lẽ thường câu nói nghe rất ngang tai
  • Ngang trái

    Tính từ trái với đạo lí, với lẽ thường hành vi ngang trái ở tình trạng gặp phải tình cảnh trái với lẽ thường ở...
  • Ngang tàng

    Tính từ tỏ ra bất chấp, không sợ gì, không chịu khuất phục ai khí phách ngang tàng \"Năm năm trời bể ngang tàng, Đem mình...
  • Ngao

    Danh từ động vật cùng loài với hến nhưng lớn hơn, sống ở bãi cát ven biển đi cào ngao Đồng nghĩa : nghêu
  • Ngao du

    Động từ dạo chơi khắp đó đây ngao du đây đó Đồng nghĩa : chu du
  • Ngao ngán

    buồn rầu, chán nản, không còn thấy thích thú gì nữa thở dài ngao ngán \"Tuần trăng khuyết, đĩa dầu hao, Mặt mơ tưởng...
  • Ngau ngáu

    Tính từ (Ít dùng) như rau ráu .
  • Ngay

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Phương ngữ) thẳng, không chệch 1.2 ở tư thế thẳng đờ, không cử động hoặc không cử động được...
  • Ngay cán tàn

    (Khẩu ngữ) (mặt, tư thế) đờ ra, thuỗn ra mặt ngay cán tàn
  • Ngay lưng

    Tính từ (Khẩu ngữ) lười biếng, không chịu lao động ngay lưng, sống bám vào bố mẹ đồ ngay lưng!
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top