Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nghèo hèn

Tính từ

nghèo và ở địa vị xã hội thấp kém (nói khái quát)
số kiếp nghèo hèn
Trái nghĩa: giàu sang

Xem thêm các từ khác

  • Nghèo khó

    Tính từ nghèo và thiếu thốn đủ thứ (nói khái quát) cảnh nhà nghèo khó Đồng nghĩa : nghèo túng Trái nghĩa : giàu có
  • Nghèo nàn

    Tính từ nghèo và thiếu thốn nhiều mặt (nói khái quát) gia cảnh nghèo nàn nền kinh tế còn nghèo nàn lạc hậu Trái nghĩa...
  • Nghèo rớt

    Tính từ (Khẩu ngữ) như nghèo rớt mùng tơi nhà hắn nghèo rớt
  • Nghèo rớt mùng tơi

    (Khẩu ngữ) nghèo đến cùng cực. Đồng nghĩa : nghèo rớt, nghèo rớt mồng tơi
  • Nghèo rớt mồng tơi

    xem nghèo rớt mùng tơi
  • Nghèo túng

    Tính từ nghèo và luôn trong cảnh túng thiếu (nói khái quát) cảnh nhà nghèo túng Đồng nghĩa : nghèo khó
  • Nghèo xác

    Tính từ như nghèo xác xơ .
  • Nghèo xác nghèo xơ

    Tính từ như nghèo xác xơ (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Nghèo xác xơ

    Tính từ nghèo đến mức chẳng có thứ gì là đáng kể, trông xơ xác, thảm hại nhà nghèo xác xơ Đồng nghĩa : nghèo xác,...
  • Nghèo xơ nghèo xác

    Tính từ như nghèo xác nghèo xơ .
  • Nghèo đói

    Tính từ nghèo đến mức không có cái ăn (nói khái quát) sống trong cảnh nghèo đói Đồng nghĩa : đói nghèo
  • Nghênh

    Động từ đưa cao lên (đầu hay bộ phận của đầu) và hướng về phía cần chú ý con trâu nghênh nghênh cặp sừng nghênh...
  • Nghênh chiến

    Động từ đón đánh trực diện, mặt đối mặt sẵn sàng nghênh chiến với địch
  • Nghênh ngang

    Tính từ (ở tư thế) choán nhiều chỗ, bất chấp trật tự, quy định chung, gây trở ngại cho việc đi lại xe cộ để nghênh...
  • Nghênh ngáo

    Tính từ vênh váo, nghênh ngang bộ dạng nghênh ngáo mặt nghênh ngáo
  • Nghênh tiếp

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) đón tiếp một cách trọng thể sửa soạn nghênh tiếp sứ thần
  • Nghêu

    Danh từ (Phương ngữ) xem ngao
  • Nghêu ngao

    Động từ hát hoặc đọc to một mình cốt cho vui chứ không chú ý gì đến nội dung hát nghêu ngao
  • Nghìn

    Danh từ số đếm, bằng mười trăm in một nghìn bản mấy nghìn đồng Đồng nghĩa : ngàn số lượng rất lớn, không xác định...
  • Nghìn nghịt

    Tính từ đông đến mức như đặc kín hết cả, không còn chen vào đâu được nữa người đông nghìn nghịt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top