Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nghệ sĩ ưu tú

Danh từ

danh hiệu của Nhà nước tặng cho nghệ sĩ có tài năng, có uy tín lớn trong từng môn nghệ thuật.

Xem thêm các từ khác

  • Nghệ thuật

    Danh từ hình thái ý thức xã hội đặc biệt, dùng hình tượng sinh động, cụ thể và gợi cảm để phản ánh hiện thực...
  • Nghệ thuật thứ bảy

    Danh từ (Kiểu cách) ngành điện ảnh (bộ môn nghệ thuật tiếp theo âm nhạc, múa, hội hoạ, điêu khắc, kiến trúc, ca kịch).
  • Nghỉ chân

    Động từ (trên đường đi) tạm dừng chân để nghỉ cho đỡ mỏi, đỡ mệt vào quán ngồi nghỉ chân
  • Nghỉ dưỡng

    Động từ nghỉ ngơi để dưỡng sức nhu cầu nghỉ dưỡng khu du lịch nghỉ dưỡng
  • Nghỉ hè

    Động từ (học sinh) nghỉ vào mùa hè, trong một thời gian nhất định, sau khi kết thúc một năm học kì nghỉ hè
  • Nghỉ mát

    Động từ nghỉ để dưỡng sức ở nơi có không gian và khí hậu thoáng mát đi nghỉ mát lên Đà Lạt nghỉ mát
  • Nghỉ phép

    Động từ nghỉ hằng năm trong một thời gian nhất định, theo quy định chung của nhà nước đối với người lao động xin...
  • Nghỉ tay

    Động từ (Khẩu ngữ) tạm ngừng công việc chân tay để nghỉ cho khỏi mệt nghỉ tay uống chén nước
  • Nghỉ việc

    Động từ nghỉ hẳn hoặc nghỉ một thời gian dài, không tiếp tục công việc hoặc nghề nghiệp đang làm xin nghỉ việc cho...
  • Nghỉm

    Phụ từ (Khẩu ngữ) đến mức hoàn toàn không còn thấy dấu vết gì nữa chìm nghỉm tiếng đại bác bỗng dưng tắt nghỉm
  • Nghị luận

    Động từ bàn và đánh giá cho thật rõ về một vấn đề nào đó nghị luận về chính trị văn nghị luận
  • Nghị lực

    Danh từ sức mạnh tinh thần tạo cho con người sự kiên quyết trong hành động, không lùi bước trước khó khăn, thử thách...
  • Nghị quyết

    Danh từ quyết định đã được chính thức thông qua ở hội nghị, sau khi vấn đề đã được tập thể thảo luận dự thảo...
  • Nghị sĩ

    Danh từ người được bầu vào nghị viện (hay quốc hội ở một số nước dân chủ) nghị sĩ quốc hội nghị sĩ của đảng...
  • Nghị sự

    Động từ bàn bạc, thảo luận ở hội nghị những vấn đề có tính chất thời sự chương trình nghị sự
  • Nghị viện

    Danh từ cơ quan lập pháp ở nước dân chủ, toàn bộ hay một bộ phận được thành lập trên nguyên tắc bầu cử đại biểu...
  • Nghị định

    Danh từ văn bản do cơ quan nhà nước cấp cao ban hành, quy định chi tiết thi hành luật hoặc những vấn đề hết sức cần...
  • Nghị định thư

    Danh từ điều ước do hai hay nhiều nước kí kết, thường là để cụ thể hoá những vấn đề đã được quy định trong...
  • Nghịch

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (trẻ con) chơi đùa những trò không nên hoặc không được phép vì có thể gây hại 2 Tính từ 2.1...
  • Nghịch biến

    Tính từ (hàm) biến thiên ngược chiều với biến (giảm khi biến tăng, tăng khi biến giảm).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top