Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nghịch

Mục lục

Động từ

(trẻ con) chơi đùa những trò không nên hoặc không được phép vì có thể gây hại
nghịch đất
nghịch dao
thằng bé nghịch quá!

Tính từ

không thuận, ngược lại với thuận
phản ứng nghịch
trông nghịch mắt

Xem thêm các từ khác

  • Nghịch biến

    Tính từ (hàm) biến thiên ngược chiều với biến (giảm khi biến tăng, tăng khi biến giảm).
  • Nghịch cảnh

    Danh từ cảnh ngộ trắc trở, trái với lẽ thường nghịch cảnh trớ trêu trải qua nhiều nghịch cảnh
  • Nghịch lí

    Danh từ điều có vẻ ngược với logic thông thường, nhưng vẫn đúng hoặc khó bác bỏ một nghịch lí khó tin
  • Nghịch lý

    Danh từ xem nghịch lí
  • Nghịch ngợm

    Tính từ hay nghịch, thích nghịch (nói khái quát) tính hay nghịch ngợm
  • Nghịch nhĩ

    Tính từ (Khẩu ngữ) chướng tai, khó nghe ăn nói lếu láo, nghe nghịch nhĩ lắm!
  • Nghịch phách

    Danh từ dấu lặng đặt vào phách mạnh hoặc phần đầu của phách mạnh, gây cảm giác không ổn định.
  • Nghịch tặc

    Danh từ (Từ cũ) kẻ phản nghịch quân nghịch tặc đám nghịch tặc
  • Nghịch tử

    Danh từ (Từ cũ) đứa con ngỗ nghịch, bất hiếu đồ nghịch tử! (tiếng mắng)
  • Nghịch đảo

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (hai số hoặc hai biểu thức) nhân với nhau thì bằng 1 2 Danh từ 2.1 số hoặc biểu thức mà nhân với...
  • Nghịch đề

    Danh từ (Ít dùng) xem phản đề
  • Nghịt

    Tính từ nhiều đến mức như đặc kín hết, không còn chen vào đâu được nữa đông nghịt sương mù dày nghịt
  • Ngo ngoe

    Động từ cử động một cách nhẹ nhàng, yếu ớt con đỉa ngo ngoe dưới nước Đồng nghĩa : ngọ nguậy (Khẩu ngữ) (phần...
  • Ngoa

    Tính từ (nói) sai, không đúng sự thật, làm cho vấn đề, sự việc trầm trọng thêm nói ngoa có nói như thế cũng không ngoa
  • Ngoa dụ

    Danh từ cách nói so sánh phóng đại nhằm diễn đạt ý một cách mạnh mẽ \' đội trời đạp đất là cách nói ngoa dụ
  • Ngoa ngoắt

    Tính từ ngoa và lắm lời một cách quá quắt, hỗn hào người đàn bà ngoa ngoắt nói ngoa ngoắt Đồng nghĩa : chua ngoa
  • Ngoan

    Tính từ dễ bảo, biết nghe lời (thường nói về trẻ em) đứa trẻ rất ngoan con ngoan trò giỏi ngủ ngoan Trái nghĩa : hư (Từ...
  • Ngoan cường

    Tính từ bền bỉ và kiên cường các chiến sĩ đã chiến đấu rất ngoan cường tinh thần thi đấu ngoan cường
  • Ngoan cố

    Tính từ khăng khăng không chịu từ bỏ ý nghĩ, hành động sai trái của mình, mặc dù bị phản đối, chống đối mạnh mẽ...
  • Ngoan ngoãn

    Tính từ có nết tốt, dễ bảo, biết nghe lời người trên con chó ngoan ngoãn đi theo chủ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top