Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nghỉ

Mục lục

Động từ

tạm ngừng một hoạt động nào đó
nghỉ giải lao
ngày đi đêm nghỉ
cho máy nghỉ một lúc rồi chạy tiếp
Đồng nghĩa: ngơi
thôi, không tiếp tục công việc nghề nghiệp, chức vụ đang làm
nhà nghèo nên phải nghỉ học sớm
nghỉ kinh doanh
xin nghỉ mất sức
(Kiểu cách) ngủ
đêm đã khuya, mời cụ đi nghỉ

Xem thêm các từ khác

  • Nghỉ ngơi

    Động từ: nghỉ để hồi phục sức khoẻ (nói khái quát), nghỉ ngơi cho lại sức, ăn uống, nghỉ...
  • Nghị trường

    Danh từ: nơi hội họp của nghị viện, cuộc đấu trí trong nghị trường
  • Nghị án

    Động từ: (toà án) thảo luận riêng để quyết định hình thức xử lí về một vụ án, nói...
  • Ngoay ngoảy

    Động từ: (phương ngữ), xem nguây nguẩy
  • Ngon ngọt

    Tính từ: (lời lẽ) khéo léo, ngọt ngào, dễ làm xiêu lòng, dỗ dành ngon ngọt, Đồng nghĩa : ngọt...
  • Ngoái

    Động từ: quay (đầu) lại phía sau lưng, ngoái đầu nhìn lại, ngoái trông, Đồng nghĩa : đoái,...
  • Ngoáo

    Danh từ: (khẩu ngữ) ngoáo ộp (nói tắt).
  • Ngoé

    Danh từ: (phương ngữ) nhái nhỏ, thường sống ở bờ ruộng, trong bãi cỏ, giết người như ngoé...
  • Ngoạc

    Động từ: (khẩu ngữ) như ngoác (nhưng thường hàm ý chê), ngoạc mồm ra khóc
  • Ngoại

    Tính từ: thuộc về nước ngoài, do nước ngoài sản xuất; phân biệt với nội, hoặc d thuộc...
  • Ngoại khoá

    Danh từ: môn học hoặc hoạt động giáo dục ngoài giờ, ngoài chương trình chính thức; phân biệt...
  • Ngoại lệ

    Danh từ: cái nằm ngoài cái chung, ngoài những cái thông thường, trường hợp ngoại lệ, quy tắc...
  • Ngoại trừ

    Động từ: trừ ra, không kể, tất cả, không ngoại trừ một ai
  • Ngoại tỉnh

    Danh từ: khu vực bên ngoài một tỉnh hoặc một thành phố (đang được nói đến); phân biệt với...
  • Ngoải

    (phương ngữ, khẩu ngữ) ngoài ấy, ở ngoải, con ở đây, dì ra ngoải một chút!
  • Ngoảy

    Động từ: (từ cũ, hoặc ph), xem nguẩy
  • Ngoắc

    Động từ: (khẩu ngữ) móc, mắc, ngoắc ngón tay giao hẹn, ngoắc khẩu súng lên tường, Đồng...
  • Ngoặc

    Danh từ: ngoặc đơn, ngoặc kép, hoặc ngoặc vuông (nói tắt), Động từ:...
  • Ngoặt

    Động từ: chuyển đột ngột sang hướng khác, rẽ ngoặt về bên phải, bẻ ngoặt tay lái, khúc...
  • Ngoặt ngoẹo

    Tính từ: mềm, yếu, không đứng thẳng được, thân cây ngoặt ngoẹo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top