Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngoan cường

Tính từ

bền bỉ và kiên cường
các chiến sĩ đã chiến đấu rất ngoan cường
tinh thần thi đấu ngoan cường

Xem thêm các từ khác

  • Ngoan cố

    Tính từ khăng khăng không chịu từ bỏ ý nghĩ, hành động sai trái của mình, mặc dù bị phản đối, chống đối mạnh mẽ...
  • Ngoan ngoãn

    Tính từ có nết tốt, dễ bảo, biết nghe lời người trên con chó ngoan ngoãn đi theo chủ
  • Ngoan đạo

    Tính từ có lòng tin và làm theo đạo một cách tuyệt đối (từ thường dùng trong đạo Kitô) con chiên ngoan đạo
  • Ngoao

    Động từ từ mô phỏng tiếng kêu của mèo.
  • Ngoay ngoáy

    Động từ ngoáy liên tiếp viết ngoay ngoáy
  • Ngoe

    Danh từ (Phương ngữ) chân con cua.
  • Ngoe ngoảy

    Động từ (Phương ngữ) xem ngoe nguẩy
  • Ngoe nguẩy

    Động từ khẽ uốn qua uốn lại, cử động một cách mềm mại cá ngoe nguẩy dưới nước con chó ngoe nguẩy đuôi mừng rỡ...
  • Ngoen ngoẻn

    Tính từ (Khẩu ngữ) (cách nói năng) dối trá hay trở mặt một cách trơn tru, trơ tráo không biết ngượng chối ngoen ngoẻn...
  • Ngoi

    Động từ nhô lên một cách khó khăn từ trong nước hay trong bùn, đất ngoi mình lên trên mặt nước Đồng nghĩa : nhoi cố...
  • Ngoi ngóp

    Động từ cố ngoi lên, nhưng lại bị chìm xuống, liên tiếp nhiều lần một cách mệt nhọc lội ngoi ngóp dưới sông
  • Ngon

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thức ăn, thức uống) gây được cảm giác thích thú, làm cho ăn hoặc uống không thấy chán 1.2 (ngủ)...
  • Ngon giấc

    Động từ ngủ say và yên giấc ngủ ngon giấc đương ngon giấc thì bị gọi dậy
  • Ngon lành

    Tính từ ngon (nói khái quát) ăn ngon lành ngủ một giấc ngon lành
  • Ngon miệng

    Tính từ (ăn) thấy ngon, biết ngon bữa cơm ngon miệng người mệt nên ăn không thấy ngon miệng
  • Ngon mắt

    Tính từ (Khẩu ngữ) đẹp mắt, gây được cảm giác thích thú, nhìn không biết chán con bé trông khá ngon mắt
  • Ngon ngót

    Tính từ hơi ngót đi một chút ăn từ sáng, giờ bụng đã ngon ngót
  • Ngon xơi

    Tính từ (Thông tục) như ngon ăn tưởng ngon xơi hoá ra chẳng dễ chút nào
  • Ngon ăn

    Tính từ (Khẩu ngữ) dễ làm, dễ được kết quả tốt, có lợi tưởng ngon ăn, nào có ai ngờ! Đồng nghĩa : ngon xơi
  • Ngon ơ

    Tính từ (Khẩu ngữ) dễ làm, dễ được, chẳng có gì khó làm ngon ơ nặng như thế mà nó vác cứ ngon ơ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top