Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nghe lỏm

Động từ

(Khẩu ngữ) chú ý để nghe những điều người ta nói riêng với nhau
nghe lỏm chuyện của người khác
Đồng nghĩa: nghe lóm

Xem thêm các từ khác

  • Nghiến

    Danh từ: cây gỗ to ở rừng, lá dày, cứng, hình trái xoan, quả có năm cánh, gỗ màu nâu đỏ,...
  • Nghiền

    Động từ: ép và chà xát nhiều lần cho nát vụn ra, (khẩu ngữ) đọc, học rất kĩ, Động...
  • Nghiệm

    Động từ: ngẫm thấy, suy xét ra điều nào đó là đúng qua kinh nghiệm thực tế, Danh...
  • Nghiện

    Động từ: ham thích đến mức thành thói quen khó bỏ, (khẩu ngữ) nghiện ma tuý (nói tắt), nghiện...
  • Nghèo khổ

    Tính từ: nghèo đến mức khổ cực (nói khái quát), cuộc sống nghèo khổ, "mấy ai hay nghĩ việc...
  • Nghé

    Danh từ: trâu con, Động từ: nghiêng mắt nhìn, không nhìn thẳng, cưa...
  • Nghén

    trạng thái của người mới có thai, thường có những biểu hiện như buồn nôn, mệt mỏi, v.v. (nói khái quát).
  • Nghê

    Danh từ: con vật tưởng tượng, đầu giống đầu sư tử, thân có vảy, thường tạc hình trên...
  • Nghĩ

    Động từ: vận dụng trí tuệ vào những gì đã nhận biết được, rút ra nhận thức mới để...
  • Nghẹn

    Động từ: bị tắc trong cổ họng, (cây) ngừng phát triển, không lớn lên được vì điều kiện...
  • Nghẹo

    Động từ: (khẩu ngữ), xem ngoẹo
  • Nghẻo

    Động từ: (khẩu ngữ), xem ngoẻo
  • Nghẽn

    Động từ: tắc lại, không thông (thường nói về đường sá, đường truyền), cây đổ làm nghẽn...
  • Nghề

    Danh từ: công việc chuyên làm theo sự phân công lao động của xã hội (thường phải do rèn luyện,...
  • Nghề ngỗng

    Danh từ: (khẩu ngữ) như nghề nghiệp (hàm ý chê bai), chẳng có nghề ngỗng gì
  • Nghền nghệt

    Tính từ: (khẩu ngữ) hơi nghệt ra, do xúc động mạnh, hoặc do bị cuốn hút vào một điều gì...
  • Nghể

    Danh từ: tên gọi chung một số loài cây thân cỏ cùng họ với rau răm, thân có đốt rỗng, lá...
  • Nghển

    Động từ: vươn cao cổ lên, nghển đầu nhìn qua tường rào, nghển cổ nhìn, Đồng nghĩa : nghểnh
  • Nghểnh

    Động từ: (khẩu ngữ) như nghển, nghểnh cổ, nghểnh đầu
  • Nghễnh ngãng

    Tính từ: bị điếc nhẹ, tai nghe lúc rõ lúc không, tai nghễnh ngãng, nghe câu được câu chăng,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top