Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngoắt

Mục lục

Động từ

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) vẫy
con chó ngoắt đuôi
ngoắt tay ra hiệu

Động từ

như ngoặt
ngoắt vào một ngõ hẻm
quay ngoắt đi

Xem thêm các từ khác

  • Ngoắt ngoéo

    Tính từ (đường đi) uốn lượn, quanh co nhiều đường đi ngoắt ngoéo Đồng nghĩa : lắt léo, ngoằn ngoèo, ngòng ngoèo (Khẩu...
  • Ngoằn ngoèo

    Tính từ từ gợi tả dáng vẻ cong queo uốn lượn theo nhiều hướng khác nhau con đường ngoằn ngoèo chữ viết ngoằn ngoèo...
  • Ngoặc kép

    Danh từ dấu \" \" dùng làm dấu câu để chỉ ranh giới của một lời nói được thuật lại trực tiếp hoặc của một từ...
  • Ngoặc tay

    Động từ (Khẩu ngữ) (hai người) ngoắc ngón tay trỏ hoặc ngón tay út vào với nhau, coi là làm dấu hiệu đã đồng ý cùng...
  • Ngoặc vuông

    Danh từ dấu ( ), có giá trị như ngoặc đơn.
  • Ngoặc đơn

    Danh từ dấu ( ) dùng làm dấu câu để chỉ ranh giới của thành phần chêm vào trong câu, có tác dụng như nói thêm vào hoặc...
  • Ngu

    Tính từ rất kém về trí lực, không hiểu biết gì về cả những điều ai cũng hiểu, cũng biết đồ ngu! (tiếng mắng) \"Rồng...
  • Ngu dân

    Động từ (Từ cũ) kìm hãm dân chúng trong vòng ngu dốt, tối tăm để dễ bề cai trị chính sách ngu dân
  • Ngu dại

    Tính từ vừa ngu vừa dại (nói khái quát) đầu óc ngu dại Đồng nghĩa : đần dại
  • Ngu dốt

    Tính từ ngu và dốt nát, không hiểu biết gì (nói khái quát) đầu óc ngu dốt
  • Ngu muội

    Tính từ ngu dốt, tối tăm, không hiểu biết gì đầu óc ngu muội Đồng nghĩa : ngu tối
  • Ngu ngơ

    Tính từ ngây ngô, khờ dại bộ mặt ngu ngơ hỏi một câu rất ngu ngơ Đồng nghĩa : ngơ ngơ, nghô nghê
  • Ngu ngốc

    Tính từ rất ngốc (nói khái quát) cách xử sự thật ngu ngốc
  • Ngu si

    Tính từ rất ngu, hầu như chẳng biết gì đầu óc ngu si kẻ ngu si dốt nát Đồng nghĩa : đần độn
  • Ngu tối

    Tính từ như ngu muội đầu óc ngu tối
  • Ngu xuẩn

    Tính từ rất ngu, đến mức như không có một chút trí khôn nào làm điều ngu xuẩn ăn nói ngu xuẩn
  • Ngu đần

    Tính từ ngu và đần (nói khái quát) đầu óc ngu đần Đồng nghĩa : đần độn, ngu độn Trái nghĩa : thông minh
  • Ngu độn

    Tính từ như ngu đần hạng người ngu độn
  • Ngun ngút

    Tính từ (Ít dùng) như nghi ngút khói bốc lên ngun ngút
  • Nguy

    Tính từ ở vào tình trạng dễ có khả năng xảy ra tai nạn, thiệt hại lớn (thường đe doạ sự sống) bệnh để lâu có...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top