Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngoan đạo

Tính từ

có lòng tin và làm theo đạo một cách tuyệt đối (từ thường dùng trong đạo Kitô)
con chiên ngoan đạo

Xem thêm các từ khác

  • Ngoao

    Động từ từ mô phỏng tiếng kêu của mèo.
  • Ngoay ngoáy

    Động từ ngoáy liên tiếp viết ngoay ngoáy
  • Ngoe

    Danh từ (Phương ngữ) chân con cua.
  • Ngoe ngoảy

    Động từ (Phương ngữ) xem ngoe nguẩy
  • Ngoe nguẩy

    Động từ khẽ uốn qua uốn lại, cử động một cách mềm mại cá ngoe nguẩy dưới nước con chó ngoe nguẩy đuôi mừng rỡ...
  • Ngoen ngoẻn

    Tính từ (Khẩu ngữ) (cách nói năng) dối trá hay trở mặt một cách trơn tru, trơ tráo không biết ngượng chối ngoen ngoẻn...
  • Ngoi

    Động từ nhô lên một cách khó khăn từ trong nước hay trong bùn, đất ngoi mình lên trên mặt nước Đồng nghĩa : nhoi cố...
  • Ngoi ngóp

    Động từ cố ngoi lên, nhưng lại bị chìm xuống, liên tiếp nhiều lần một cách mệt nhọc lội ngoi ngóp dưới sông
  • Ngon

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thức ăn, thức uống) gây được cảm giác thích thú, làm cho ăn hoặc uống không thấy chán 1.2 (ngủ)...
  • Ngon giấc

    Động từ ngủ say và yên giấc ngủ ngon giấc đương ngon giấc thì bị gọi dậy
  • Ngon lành

    Tính từ ngon (nói khái quát) ăn ngon lành ngủ một giấc ngon lành
  • Ngon miệng

    Tính từ (ăn) thấy ngon, biết ngon bữa cơm ngon miệng người mệt nên ăn không thấy ngon miệng
  • Ngon mắt

    Tính từ (Khẩu ngữ) đẹp mắt, gây được cảm giác thích thú, nhìn không biết chán con bé trông khá ngon mắt
  • Ngon ngót

    Tính từ hơi ngót đi một chút ăn từ sáng, giờ bụng đã ngon ngót
  • Ngon xơi

    Tính từ (Thông tục) như ngon ăn tưởng ngon xơi hoá ra chẳng dễ chút nào
  • Ngon ăn

    Tính từ (Khẩu ngữ) dễ làm, dễ được kết quả tốt, có lợi tưởng ngon ăn, nào có ai ngờ! Đồng nghĩa : ngon xơi
  • Ngon ơ

    Tính từ (Khẩu ngữ) dễ làm, dễ được, chẳng có gì khó làm ngon ơ nặng như thế mà nó vác cứ ngon ơ
  • Ngong ngóng

    Động từ như ngóng (nhưng ý nhấn mạnh hơn) ngong ngóng chờ đợi
  • Ngoài

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí không thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với trong 1.2 tập hợp...
  • Ngoài luồng

    Tính từ (Khẩu ngữ) không thuộc luồng quản lí, không được thừa nhận là chính thức phim ngoài luồng băng, đĩa nhạc ngoài...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top