Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhàu

Tính từ

(giấy, vải, v.v.) có nhiều nếp nhăn, không phẳng
vò nhàu tờ giấy
áo đã bị nhàu

Xem thêm các từ khác

  • Nhá

    Động từ: nhai kĩ cho giập, cho nát (thường vật dai, cứng, khó ăn), (khẩu ngữ) như nhé, nhá...
  • Nhái

    Danh từ: động vật thuộc loài ếch nhái, đầu ngón chân nở rộng, thường sống trong các bờ...
  • Nhám

    Tính từ: (phương ngữ), xem ráp
  • Nháng

    Động từ: (phương ngữ), xem nhoáng
  • Nhánh

    Danh từ: cây hoặc củ con mới sinh ra thêm từ gốc, cành nhỏ mọc ra từ thân hay từ cành lớn,...
  • Nháo

    có những hành động vội vã và thiếu tự chủ, biểu lộ sự hốt hoảng, lo sợ, cả nhà nháo đi tìm, chưa chi đã nháo cả...
  • Nháo nhào

    Tính từ: (khẩu ngữ) lộn xộn, lung tung, do bị đảo tung lên một cách vội vã, nháo cả lên,...
  • Nháo nhác

    Tính từ: hỗn loạn lên, đầy vẻ sợ hãi, hốt hoảng, gà con nháo nhác tìm mẹ, bọn trẻ bị...
  • Nháy

    Động từ: nhắm mắt lại rồi mở ra ngay, ra hiệu bằng cách nháy mắt, loé, hoặc làm cho loé...
  • Nháy nháy

    (khẩu ngữ) trong ngoặc kép (hàm ý mỉa mai), dân chủ nháy nháy, nói là tử tế , nhưng chỉ là tử tế trong nháy nháy thôi
  • Nhâm

    Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ chín trong thiên can, sau tân, trước quý.
  • Nhâm nhẩm

    Động từ: như lẩm nhẩm, miệng nhâm nhẩm hát
  • Nhân

    Danh từ: bộ phận ở bên trong một số loại hạt, phần ở giữa bánh, thường là phần ngon nhất,...
  • Nhân chứng

    Danh từ: người làm chứng, làm nhân chứng ở phiên toà, nhân chứng lịch sử
  • Nhân hoá

    nhân cách hoá (nói tắt).
  • Nhân nhẩn

    Tính từ: như nhần nhận (nhưng ít dùng hơn), nhân nhẩn đắng
  • Nhân sự

    Danh từ: việc thuộc về sự tuyển dụng, bố trí, điều động, quản lí con người trong tổ chức...
  • Nhân thể

    (khẩu ngữ) như một thể, như nhân tiện, chờ tôi một chút rồi cùng về nhân thể, nhân thể gặp xe thì về luôn, đi chơi,...
  • Nhân tính

    Danh từ: bản tính tốt đẹp của con người, hành vi vô nhân tính, một kẻ mất hết nhân tính
  • Nhâu

    Động từ: châu vào, xúm vào (hàm ý chê hoặc khinh), đàn chó nhâu ra sủa, thấy người sang là...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top