Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nháy kép

Động từ

(Ít dùng) như nháy đúp.

Xem thêm các từ khác

  • Nháy mắt

    Danh từ (Khẩu ngữ) khoảng thời gian rất ngắn (tựa như chỉ bằng một cái nháy mắt) sự việc xảy ra trong nháy mắt Đồng...
  • Nháy đúp

    Động từ ấn và thả nhanh hai lần liên tiếp một nút bấm trên con chuột của máy tính để thực hiện một thao tác định...
  • Nhâm nhi

    Động từ (Phương ngữ) như nhấm nháp nhâm nhi li cà phê
  • Nhân bản

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tạo ra thành nhiều bản giống hệt nhau 1.2 nhân bản vô tính (nói tắt) 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ) như...
  • Nhân bản chủ nghĩa

    Tính từ thuộc về chủ nghĩa nhân bản.
  • Nhân bản vô tính

    Động từ tạo ra những sinh vật giống hệt nhau bằng phương pháp sinh sản vô tính.
  • Nhân chủng

    Danh từ giống người, bộ phận của nhân loại.
  • Nhân chủng học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về nguồn gốc hình thành, sự biến đổi của các chủng tộc cũng như mối quan hệ giữa các...
  • Nhân cách

    Danh từ tư cách và phẩm chất con người người có nhân cách mất nhân cách
  • Nhân cách hoá

    biện pháp tu từ trong văn học, gán cho loài vật hoặc vật vô tri hình dáng, tính cách hoặc ngôn ngữ của con người thủ pháp...
  • Nhân công

    Danh từ sức lao động của con người được sử dụng vào một công việc nào đó thuê nhân công đội ngũ nhân công lành nghề...
  • Nhân danh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên người 2 Động từ 2.1 lấy danh nghĩa để làm một việc gì đó Danh từ tên người từ điển nhân...
  • Nhân duyên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nguyên nhân có từ kiếp trước tạo ra kết quả ở kiếp sau, theo quan niệm của đạo Phật 2 Danh từ...
  • Nhân dân

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đông đảo những người dân, thuộc mọi tầng lớp, đang sống trong một khu vực nào đó (nói tổng...
  • Nhân dân tệ

    Danh từ đồng nhân dân tệ (nói tắt).
  • Nhân dạng

    Danh từ những đặc điểm bề ngoài, như dáng người, màu da, vẻ mặt, v.v., để nhận biết một người, phân biệt với những...
  • Nhân dịp

    Kết từ nhân có được dịp thuận tiện, thích hợp để làm việc nào đó chúc mừng nhân dịp sinh nhật Đồng nghĩa : nhân
  • Nhân gian

    Danh từ (Văn chương) cõi đời, nơi loài người đang ở cõi nhân gian \"Nước trôi hoa rụng đã yên, Hay đâu địa ngục ở...
  • Nhân giống

    biện pháp kĩ thuật nhân lên với số lượng lớn giống cây trồng và vật nuôi.
  • Nhân hoà

    Danh từ sự hoà thuận, đoàn kết nhất trí giữa mọi người (một trong ba điều kiện cơ bản, cùng với thiên thời, địa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top