Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhân nghĩa

Mục lục

Danh từ

lòng thương người và tôn trọng lẽ phải, điều phải
trọng nhân nghĩa
Đồng nghĩa: nhân ngãi

Tính từ

có lòng thương người
sống rất nhân nghĩa
việc nhân nghĩa

Xem thêm các từ khác

  • Nhân ngãi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, hoặc ph) 1.2 (ng1) 1.3 (Ít dùng) Danh từ (Từ cũ, hoặc ph) xem nhân tình (ng1) già nhân ngãi, non...
  • Nhân ngôn

    Danh từ xem thạch tín
  • Nhân nhượng

    Động từ chịu giảm bớt yêu cầu của mình hoặc chấp nhận thêm đòi hỏi của đối phương nhằm đạt tới một sự thoả...
  • Nhân phẩm

    Danh từ phẩm chất và giá trị con người phục hồi nhân phẩm mất nhân phẩm Đồng nghĩa : phẩm giá
  • Nhân quyền

    Danh từ quyền căn bản của con người, như quyền tự do ngôn luận, tự do tín ngưỡng, tự do đi lại, v.v. (nói khái quát)...
  • Nhân quả

    Danh từ nguyên nhân và kết quả (nói khái quát) mối quan hệ nhân quả nguyên nhân có từ kiếp trước tạo ra kết quả ở...
  • Nhân sinh quan

    Danh từ quan niệm thành hệ thống về cuộc đời, về ý nghĩa và mục đích sống của con người nhân sinh quan Phật giáo
  • Nhân sâm

    Danh từ cây nhỏ, rễ củ có hình người, dùng làm thuốc bổ củ nhân sâm
  • Nhân sĩ

    Danh từ (Từ cũ) người trí thức có danh vọng, có tư tưởng tiến bộ một nhân sĩ yêu nước
  • Nhân sư

    Danh từ quái vật trong thần thoại cổ Hi Lạp, thường được hình dung trong nghệ thuật là có đầu người, mình sư tử (được...
  • Nhân thân

    Danh từ tổng hợp các đặc điểm về thân thế, cuộc sống và tính cách của một con người, về mặt thi hành pháp luật...
  • Nhân thế

    Danh từ nhân tình thế thái (nói tắt) nỗi sầu nhân thế
  • Nhân thọ

    Danh từ tuổi thọ của con người vấn đề nhân thọ bảo hiểm nhân thọ
  • Nhân tiện

    Kết từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị quan hệ đồng thời giữa hai sự việc, nhân làm hay nhân có việc này thì tiện thể làm...
  • Nhân trung

    Danh từ phần lõm từ dưới mũi xuống đến giữa môi trên.
  • Nhân trần

    Danh từ cây dại mọc nhiều nơi ở Bắc và Trung bộ, thường dùng làm một vị thuốc đông y, có tác dụng mát gan, lợi tiểu,...
  • Nhân trắc

    Danh từ (Ít dùng) chỉ số về kích thước, hình thể của các bộ phận cơ thể người.
  • Nhân trắc học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về kích thước, hình thể của các bộ phận cơ thể người.
  • Nhân tài

    Danh từ người có tài năng và trí tuệ hơn hẳn mọi người phát hiện nhân tài bồi dưỡng nhân tài Đồng nghĩa : anh tài,...
  • Nhân tâm

    Danh từ lòng người, tình cảm của số đông người đối với những sự việc, những vấn đề chung nào đó thu phục nhân...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top