Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhân tố

Danh từ

yếu tố chủ yếu gây ra, tạo ra cái gì đó
nhân tố văn hoá
nhân tố con người

Xem thêm các từ khác

  • Nhân từ

    Tính từ hiền lành, có lòng thương người người mẹ nhân từ vẻ mặt nhân từ Đồng nghĩa : hiền từ, nhân hậu
  • Nhân viên

    Danh từ người làm việc trong một cơ quan, tổ chức, trong quan hệ với thủ trưởng, lãnh đạo của cơ quan, tổ chức đó...
  • Nhân vô thập toàn

    con người ta không ai là hoàn hảo, là hoàn toàn không có khiếm khuyết cả nhân vô thập toàn, ai mà chẳng có khiếm khuyết!
  • Nhân văn

    Tính từ thuộc về văn hoá, thuộc về con người khoa học nhân văn nhân văn chủ nghĩa (nói tắt) tác phẩm mang tính nhân văn...
  • Nhân văn chủ nghĩa

    Tính từ thuộc về chủ nghĩa nhân văn, có tính nhân văn.
  • Nhân vật

    Danh từ đối tượng (thường là con người) được miêu tả, thể hiện trong tác phẩm văn học, nghệ thuật nhân vật chính...
  • Nhân ái

    Tính từ có lòng yêu thương con người, sẵn sàng giúp đỡ khi cần thiết tấm lòng nhân ái sống nhân ái với mọi người...
  • Nhân điện

    Danh từ năng lượng của cơ thể con người, thường nói về mặt có thể dùng để chữa bệnh chữa bệnh bằng nhân điện
  • Nhân đạo

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đạo đức thể hiện ở sự thương yêu, quý trọng và bảo vệ con người 2 Tính từ 2.1 có tính chất...
  • Nhân định thắng thiên

    ý chí, lòng quyết tâm của con người có thể thắng được ý trời, có thể thay đổi được định mệnh.
  • Nhân đức

    Tính từ có lòng thương người, ăn ở tốt con người nhân đức Đồng nghĩa : nhân hậu, nhân từ Trái nghĩa : thất đức
  • Nhân ảnh

    Danh từ (Văn chương) hình bóng của con người \"Cái quay búng sẵn trên trời, Mờ mờ nhân ảnh như người đi đêm.\" (CO)
  • Nhâng nháo

    Tính từ ngông nghênh, vô lễ, không coi ai ra gì mặt mũi nhâng nháo Đồng nghĩa : lâng láo, trâng tráo
  • Nhây nhớp

    Tính từ (Ít dùng) như nhây nhớt .
  • Nhây nhớt

    Tính từ nhớt nhát và bẩn thỉu đờm dãi nhây nhớt chân nhây nhớt bùn đất Đồng nghĩa : nhây nhớp
  • Nhã nhạc

    Danh từ nhạc dùng trong các buổi lễ trang nghiêm, nơi tôn miếu, triều đình thời phong kiến nhã nhạc cung đình Huế
  • Nhã nhặn

    Tính từ lễ độ, đúng mực trong quan hệ tiếp xúc ăn nói nhã nhặn cư xử nhã nhặn Trái nghĩa : bất nhã, khiếm nhã đẹp...
  • Nhã ý

    Danh từ ý tốt, thể hiện sự quan tâm, quý mến (nói một cách lịch sự về tình cảm, cử chỉ của người khác) có nhã ý...
  • Nhãi con

    Danh từ (Khẩu ngữ) trẻ con, còn rất ít tuổi (hàm ý khinh thường) nhãi con mà cũng đòi ti toe Đồng nghĩa : nhãi ranh, oắt...
  • Nhãi nhép

    Danh từ (Khẩu ngữ) người tầm thường, nhỏ nhoi, đáng khinh (nói khái quát) đồ nhãi nhép! Đồng nghĩa : nhãi ranh, trẻ ranh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top