Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhìn chung

tổ hợp dùng để mở đầu một lời nhận xét bao quát, chỉ nhìn trên những cái chính, cái cơ bản
nhìn chung mọi việc vẫn bình thường
Đồng nghĩa: nói chung

Xem thêm các từ khác

  • Nhìn nhận

    Động từ xem xét, đánh giá về một vấn đề, một sự vật, sự việc nào đó nhìn nhận vấn đề nhìn nhận lại cách cư...
  • Nhìn xa trông rộng

    sáng suốt, có khả năng lường trước, thấy được trước những vấn đề mà người khác chưa thấy một người biết nhìn...
  • Nhí nha nhí nhảnh

    Tính từ rất nhí nhảnh.
  • Nhí nhách

    Tính từ từ gợi tả kiểu nhai luôn mồm và phát ra những tiếng nhỏ nhai cơm nhí nhách
  • Nhí nhảnh

    Tính từ hay cười nói, thích tung tăng nhảy nhót, tỏ ra hồn nhiên, yêu đời (thường nói về con gái) điệu bộ nhí nhảnh...
  • Nhí nhố

    Tính từ (Khẩu ngữ) lăng nhăng, không đứng đắn ăn nói nhí nhố bày trò nhí nhố đừng có nhí nhố! từ gợi tả vẻ đứng...
  • Nhích

    Mục lục 1 Động từ 1.1 khẽ chuyển dịch đi một chút 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ, Ít dùng) 3 Tính từ 3.1 như nhỉnh Động...
  • Nhím

    Danh từ động vật thuộc loài gặm nhấm, thân có nhiều lông cứng hình que tròn nhọn, sống trong hang đất ở rừng, thường...
  • Nhíp

    Danh từ đồ dùng gồm hai thanh kim loại nhỏ, mỏng và cứng, có khả năng kẹp và giữ chặt, dùng để nhổ râu, nhổ lông...
  • Nhíu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cử động khẽ tạo thành những nếp nhăn ở vùng mắt gần trán khi đang có điều khó chịu hoặc...
  • Nhòm

    Động từ xem dòm
  • Nhòm ngó

    Động từ xem dòm ngó
  • Nhòm nhỏ

    Động từ (Phương ngữ) xem dòm dỏ
  • Nhóc

    Danh từ (Khẩu ngữ) trẻ con (hàm ý thân mật, vui đùa) bọn nhóc chú nhóc Đồng nghĩa : nhóc con, oắt con
  • Nhóc con

    Danh từ (Khẩu ngữ) như nhóc (hàm ý coi thường) thằng nhóc con! nhóc con mà dám lên mặt!
  • Nhóc nhách

    Tính từ (Phương ngữ) từ mô phỏng tiếng nhai nhỏ, thong thả và lâu (thường khi nhai vật dai) nhai trầu nhóc nhách
  • Nhóm họp

    Động từ họp nhau lại để bàn công việc chung nhóm họp để bàn bạc
  • Nhón

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lấy vật rời, vụn một cách nhẹ nhàng bằng mấy đầu ngón tay chụm lại 1.2 (Khẩu ngữ) lấy đi...
  • Nhón nhén

    Phụ từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem rón rén
  • Nhóng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ) rướn cao lên 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ) như ngóng . Động từ (Phương ngữ) rướn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top