Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhúc nhích

Động từ

cử động nhẹ, chuyển động một ít
nhúc nhích từng bước
mọi việc cứ ì ra, không nhúc nhích (b)
Đồng nghĩa: cựa quậy, động đậy, nhúc nhắc

Xem thêm các từ khác

  • Nhúc nhắc

    Động từ bước từng bước một cách khó khăn, chậm chạp chân đi nhúc nhắc bị đau nhưng cũng cố nhúc nhắc đi (Khẩu ngữ)...
  • Nhúi

    Động từ (Phương ngữ) xem dúi (ng1).
  • Nhúm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lấy một ít vật rời, vụn bằng cách chụm năm đầu ngón tay lại 2 Danh từ 2.1 lượng nhỏ trong...
  • Nhún

    Động từ hơi chùng chân cho người hạ thấp xuống để lấy đà bật lên nhún chân nhảy qua mương nhún người trên đu Đồng...
  • Nhún mình

    Tính từ (Khẩu ngữ) tự hạ mình xuống để tỏ ra khiêm tốn nhún mình với bạn bè Đồng nghĩa : nhún, nhún nhường
  • Nhún nhường

    Tính từ chịu hạ mình một chút, tỏ ra khiêm nhường, mềm mỏng trong quan hệ giao tiếp cử chỉ nhún nhường ăn nói nhún...
  • Nhún nhảy

    Động từ nhún xuống nhảy lên liên tiếp, nhịp nhàng vừa đi vừa nhún nhảy đôi chân
  • Nhún vai

    Động từ co hai vai lên rồi rụt xuống (thường để tỏ ý ngạc nhiên, ngờ vực hay mỉa mai) nhún vai tỏ ý ngạc nhiên
  • Nhúng tay

    Động từ (Khẩu ngữ) trực tiếp tham gia vào (thường là những việc không hay) nhúng tay vào tội ác Đồng nghĩa : can dự
  • Nhút

    Danh từ món ăn làm bằng xơ mít trộn với một vài thức khác, muối chua.
  • Nhút nhát

    Tính từ nhát, hay rụt rè, sợ sệt cô bé nhút nhát tính nhút nhát nên không dám hỏi Trái nghĩa : bạo dạn
  • Nhăm nhe

    Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem lăm le
  • Nhăn nheo

    Tính từ có nhiều nếp nhăn quần áo nhăn nheo bàn tay nhăn nheo
  • Nhăn nhó

    (mặt) nhăn lại, tỏ vẻ đau khổ hoặc không vừa lòng mặt mũi lúc nào cũng nhăn nhó ôm bụng nhăn nhó
  • Nhăn nhúm

    Tính từ nhăn nheo và co rúm lại, trông méo mó chiếc áo nhăn nhúm da mặt nhăn nhúm
  • Nhăn nhăn nhở nhở

    như nhăn nhở (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Nhăn răng

    Động từ (Thông tục) tổ hợp gợi tả dáng vẻ chết hay đói trông thấy rõ, không thể cứu được (thường dùng trong lời...
  • Nhăng cuội

    Tính từ nhảm nhí, vu vơ, không đâu vào đâu vẽ nhăng cuội nói nhăng nói cuội
  • Nhăng nhít

    Tính từ nhăng (nói khái quát) vẽ nhăng nhít lên tường nói nhăng nhít mấy câu chạy nhăng nhít Đồng nghĩa : linh tinh, lăng...
  • Nhăng nhố

    Tính từ (Ít dùng) như nhố nhăng .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top