Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Như hình với bóng

ví cảnh luôn luôn ở bên nhau, gắn bó với nhau không lúc nào rời
"Hai người như hình với bóng, như chập làm một, chia sẻ hết mọi niềm vui, nỗi uẩn khúc cho nhau." (MVKháng; 5)

Xem thêm các từ khác

  • Như không

    (Khẩu ngữ) (tỏ ra) như chẳng có điều gì khác thường xảy ra cả mặt thản nhiên như không \"Công tôi đi đợi về chờ,...
  • Như thường

    như bình thường, như chẳng có điều gì khác thường xảy ra cả vẫn vui vẻ như thường thức cả đêm mà hôm sau vẫn tỉnh...
  • Như thể

    Kết từ như là, tựa như sáng như thể ban ngày thương người như thể thương thân (tng)
  • Như vầy

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như thế này trời, đẹp như vầy sao? ăn ở như vầy thì ai dám khinh khi?
  • Như ý

    Tính từ đúng như ý muốn của mình vạn sự như ý kết quả không được như ý
  • Như điên

    (Khẩu ngữ) (làm việc gì hoặc có biểu hiện) với mức độ cao khác thường phóng xe như điên cười như điên
  • Nhưng mà

    Kết từ như nhưng (nghĩa mạnh hơn; thường dùng để tỏ ý phân vân hoặc phân trần) đắt nhưng mà đẹp tuy mệt nhưng mà...
  • Nhướn

    Động từ (Phương ngữ) xem nhướng
  • Nhướng

    Động từ (mắt) mở to hết cỡ, lông mày cong lên, cố nhìn cho thật rõ nhướng mắt lên nhìn đôi lông mày nhướng lên giữa...
  • Nhường bước

    Động từ nhường cho đối tượng khác đi trước, vượt lên trước mình tránh sang bên nhường bước
  • Nhường cơm sẻ áo

    giúp đỡ, san sẻ cho nhau những thứ tối cần thiết cho đời sống khi thiếu thốn, khó khăn sẵn sàng nhường cơm sẻ áo cho...
  • Nhường lời

    Động từ (Trang trọng) để cho người khác nói, phát biểu ý kiến trước xin nhường lời cho độc giả
  • Nhường nhịn

    Động từ chịu nhận phần kém, phần thiệt về mình, để cho người khác được hưởng phần hơn trong quan hệ đối xử (nói...
  • Nhược

    Tính từ (điểm, chỗ) yếu, hiểm, nếu bị xâm phạm đến thì ảnh hưởng nghiêm trọng tới toàn bộ nắm được điểm nhược...
  • Nhược điểm

    Danh từ chỗ kém, chỗ yếu nhược điểm của hắn là nhu nhược khắc phục nhược điểm Trái nghĩa : ưu điểm
  • Nhượng bộ

    Động từ chịu từ bỏ một phần hoặc toàn bộ ý kiến hay quyền lợi của mình trong sự tranh chấp nhất định không chịu...
  • Nhượng địa

    Danh từ phần đất của một nước thuộc địa hay nửa thuộc địa buộc phải nhường vĩnh viễn hoặc trong một thời gian...
  • Nhạc công

    Danh từ người chuyên nghề biểu diễn âm nhạc.
  • Nhạc cảnh

    Danh từ cảnh biểu diễn trên sân khấu, chủ yếu dựa vào âm nhạc, có thêm hát, múa.
  • Nhạc cụ

    Danh từ dụng cụ dùng trong âm nhạc nhạc cụ dân tộc chơi được hai loại nhạc cụ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top