- Từ điển Việt - Việt
Nhất bản vạn lợi
(Từ cũ) một vốn vạn lãi; phát đạt trong việc buôn bán, làm ăn (thường dùng làm lời chúc mừng năm mới trong giới buôn bán thời trước).
Xem thêm các từ khác
-
Nhất cử lưỡng tiện
làm một việc mà lại kết hợp giải quyết được luôn cả việc khác. -
Nhất cử nhất động
mỗi một cử chỉ, hành động dù là nhỏ nhất nhất cử nhất động đều bị theo dõi -
Nhất hô bá ứng
(Từ cũ) có uy quyền quyền cao chức trọng, nhất hô bá ứng (Khẩu ngữ) trên dưới một lòng, đoàn kết nhất trí nhất hô... -
Nhất hạng
Tính từ (Khẩu ngữ) thuộc về hạng nhất chè nhất hạng loại ruộng nhất hạng -
Nhất loạt
Phụ từ tất cả đều như vậy, không có sự khác biệt dùng nhất loạt một loại nguyên liệu Đồng nghĩa : đồng loạt cùng... -
Nhất là
tổ hợp biểu thị ý nhấn mạnh cái được coi là ở hàng đầu hoặc quan trọng nhất so với tất cả những cái khác trong... -
Nhất mực
Phụ từ (Khẩu ngữ) như một mực mời thế nào cũng nhất mực từ chối Đồng nghĩa : nhất nhất như rất mực nhất mực... -
Nhất nguyên
Tính từ thuộc về thuyết nhất nguyên. -
Nhất nguyên luận
Danh từ xem thuyết nhất nguyên -
Nhất nhất
Phụ từ tất cả đều như nhau, không có sự khác biệt, không có ngoại lệ mọi người nhất nhất phải tuân theo pháp luật... -
Nhất phẩm
Danh từ (Từ cũ) phẩm trật cao nhất trong thang cấp bậc quan lại quan nhất phẩm nhất phẩm phu nhân -
Nhất quyết
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) quyết định dứt khoát 2 Phụ từ 2.1 (Khẩu ngữ) như nhất định (ng2; nhưng nghĩa mạnh... -
Nhất quán
Tính từ có tính chất thống nhất từ đầu đến cuối, trước sau không trái ngược, không mâu thuẫn nhau giải quyết nhất... -
Nhất thiết
Phụ từ từ biểu thị ý dứt khoát phải như thế, không thể khác được ngày mai nhất thiết phải xong kẻ nào làm trái,... -
Nhất thành bất biến
đã hình thành rồi thì giữ nguyên, không thay đổi, không đổi mới văn hoá không phải là nhất thành bất biến mà luôn luôn... -
Nhất thần
Tính từ thuộc về thuyết nhất thần. -
Nhất thần giáo
Danh từ tôn giáo chỉ thờ một thần, như đạo Kitô, đạo Islam; trái với đa thần giáo. -
Nhất thần luận
Danh từ xem thuyết nhất thần -
Nhất thể hoá
Động từ làm cho trở thành một thể thống nhất nhất thể hoá các nền kinh tế tiến trình nhất thể hoá khu vực -
Nhất thời
Tính từ chỉ có trong khoảng thời gian ngắn nào đó, không lâu dài giải pháp nhất thời Đồng nghĩa : tạm thời
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.