Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhập

Mục lục

Động từ

đưa vào, nhận vào một nơi để quản lí; phân biệt với xuất
nhập hàng vào kho
nhập tiền vào quỹ
nhập dữ liệu vào máy
(Khẩu ngữ) nhập khẩu (nói tắt)
hàng nhập
nhập linh kiện nước ngoài
vào, tham gia vào một nhóm, một tổ chức, một cộng đồng với tư cách là một thành viên
nhập hội
nhập vào một băng cướp
nhập hộ khẩu
Đồng nghĩa: gia nhập
gộp lại, hợp nhất lại thành một khối, một chỉnh thể
nhập hai khoản làm một
nhập các công ti lại thành tập đoàn
Trái nghĩa: tách
(linh hồn người chết hay ma quỷ) hiện vào trong một con người hay một vật nào đó, mượn con người hay vật ấy để hiển hiện ra với người đời, theo mê tín
lơ ngơ như bị ma nhập
đầu lắc lư như người nhập đồng

Xem thêm các từ khác

  • Nhập nhoà

    Tính từ: lúc nhìn thấy rõ, lúc mờ mờ, trời nhập nhoà, tranh tối tranh sáng, ánh sáng nhập nhoà,...
  • Nhập nhoạng

    Tính từ: chưa tối hẳn, vẫn còn sáng nhờ nhờ, trời nhập nhoạng tối, Đồng nghĩa : chạng...
  • Nhập nhèm

    Tính từ: không sáng, nửa tỏ nửa mờ, khó nhìn thấy rõ, (khẩu ngữ) như nhập nhằng, ánh sáng...
  • Nhập nhằng

    Động từ: cố ý làm cho thành không rành mạch, rõ ràng giữa cái nọ với cái kia để dễ bề...
  • Nhậu

    Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) uống rượu, bia với các thức nhắm đi kèm, đi nhậu, nhậu...
  • Nhậy

    Danh từ: bọ nhỏ, đuôi dài, thường cắn quần áo, sách vở., Tính từ:...
  • Nhậy bén

    Tính từ: (phương ngữ), xem nhạy bén
  • Nhậy cảm

    Tính từ: (phương ngữ), xem nhạy cảm
  • Nhắc

    Động từ: nói ra cho người khác nhớ, nói lại để người khác nhớ mà thực hiện, mà làm đúng,...
  • Nhắm

    Động từ: (mắt) khép kín hai mi, như khi ngủ, tìm chọn đối tượng nào đó cho một công việc...
  • Nhắm nhe

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) chú ý đến, nhắm sẵn, có mấy đám nhắm nhe
  • Nhắm nháp

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng) như nhấm nháp .
  • Nhắn

    Động từ: báo tin bằng cách nhờ người khác nói lại hoặc qua phương tiện trung gian, nhắn người...
  • Nhắng

    Tính từ: (khẩu ngữ) rối rít, ồn ào với vẻ bận rộn, quan trọng, gây cho người khác cảm...
  • Nhắng nhít

    Tính từ: (khẩu ngữ) nhắng, làm ra bộ quan trọng (nói khái quát), chưa chi đã nhắng nhít lên,...
  • Nhắp

    Động từ: (phương ngữ), (nhấp rượu)., xem nhấp
  • Nhằm

    Động từ: hướng vào một cái đích nào đó, hướng sự lựa chọn vào người nào đó, chọn...
  • Nhằm nhè

    Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) như ăn thua (ng2), bị thương như vầy đã nhằm nhè gì!
  • Nhằm nhò

    Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) như ăn thua (ng2), nhằm nhò gì ba cái đồng bạc!
  • Nhằn

    Động từ: cắn từng tí một và dùng lưỡi lừa, đẩy ra những phần không ăn được, (khẩu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top