Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhộn nhịp

Tính từ

từ gợi tả không khí đông vui, tấp nập, do có nhiều người qua lại hoặc cùng tham gia hoạt động
không khí nhộn nhịp ngày khai trường
Đồng nghĩa: rộn rịch, rộn rịp, tấp nập
Trái nghĩa: vắng ngắt

Xem thêm các từ khác

  • Nhột nhạt

    Tính từ (Phương ngữ) bứt rứt, khó chịu thấy trong người nhột nhạt
  • Nhớ mong

    Động từ như mong nhớ \"Chẳng may chim nhạn lạc đàn, Chim trời bay mất, để chàng nhớ mong.\" (Cdao)
  • Nhớ nhung

    Động từ nhớ đến, nghĩ đến một cách da diết khôn nguôi nhớ nhung da diết
  • Nhớ thương

    Động từ như thương nhớ nhớ thương con
  • Nhớ tiếc

    Động từ nhớ đến với lòng luyến tiếc (người nào hay những gì đó đáng quý mà đã vĩnh viễn mất đi, qua đi) nhớ tiếc...
  • Nhớ đời

    Động từ (Khẩu ngữ) nhớ mãi suốt đời (thường nói về những gì không hay đã tác động mạnh mẽ đến mình) bài học...
  • Nhớn nha nhớn nhác

    Tính từ như nhớn nhác (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Nhớn nhác

    Tính từ có vẻ sợ hãi, luống cuống, quay nhìn chỗ này chỗ khác để tìm lối thoát mắt nhớn nhác nhìn quanh nhớn nhác như...
  • Nhớp

    Tính từ (Phương ngữ) bẩn tay nhớp quần áo bị nhớp hết cả
  • Nhớp nháp

    Tính từ bẩn thỉu và ướt át, gây cảm giác khó chịu đường sá nhớp nháp bùn đất Đồng nghĩa : lớp nhớp, nhớp nhúa
  • Nhớp nhúa

    Tính từ (Phương ngữ) bẩn thỉu và ướt át toàn thân nhớp nhúa mồ hôi Đồng nghĩa : lớp nhớp, nhớp nháp
  • Nhớp nhơ

    Tính từ (Ít dùng) như nhơ nhớp lạc thú nhớp nhơ tấm thân nhớp nhơ
  • Nhớt kế

    Danh từ dụng cụ để đo độ nhớt.
  • Nhờ cậy

    Động từ dựa vào, trông vào sự giúp đỡ của người khác (nói khái quát) nhờ cậy bạn bè khi khó khăn Đồng nghĩa : nhờ...
  • Nhờ vả

    Động từ (Khẩu ngữ) làm phiền đến người khác, dựa vào sự giúp đỡ của người khác (nói khái quát) khó khăn phải nhờ...
  • Nhời nhẽ

    Danh từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem lời lẽ
  • Nhởn nha

    Tính từ (Khẩu ngữ) như nhởn nhơ đàn bò nhởn nha gặm cỏ
  • Nhởn nha nhởn nhơ

    Tính từ như nhởn nhơ (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Nhởn nhơ

    Tính từ có vẻ thong thả, ung dung, tựa như không có điều gì phải quan tâm, phải lo nghĩ nhởn nhơ dạo chơi sống nhởn nhơ...
  • Nhỡ bước

    Động từ (Phương ngữ) xem lỡ bước
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top