- Từ điển Việt - Việt
Nha
Danh từ
(Từ cũ) cơ quan hành chính cấp cao trong tổ chức hành chính trước đây, có chức năng, quyền hạn tương đương với tổng cục
- nha cảnh sát
- Đồng nghĩa: tổng nha
Xem thêm các từ khác
-
Nha chu
Danh từ tổ chức mô quanh răng, có tác dụng nâng đỡ răng. -
Nha dịch
Danh từ (Từ cũ) người làm các việc vặt ở cửa quan như chạy giấy, dọn dẹp, v.v. (nói khái quát). -
Nha khoa
Danh từ khoa chữa các bệnh về răng bác sĩ nha khoa phòng khám nha khoa -
Nha lại
Danh từ (Từ cũ) người làm công việc văn thư ở cửa quan (nói khái quát). -
Nha môn
Danh từ (Từ cũ) cửa quan chốn nha môn Đồng nghĩa : công môn, cửa công, quan nha -
Nha sĩ
Danh từ (Ít dùng) y sĩ hoặc bác sĩ nha khoa ông ấy là một nha sĩ -
Nhai
Động từ nghiền nhỏ, nghiền nát giữa hai hàm răng nhai kẹo nhai trầu ăn có nhai, nói có nghĩ (tng) Đồng nghĩa : nhá (Khẩu... -
Nhai lại
Động từ (đặc tính của một số loài động vật như trâu, bò, v.v.) ợ thức ăn ra để nhai thêm lần nữa động vật nhai... -
Nhai nhải
Động từ (Khẩu ngữ) như lải nhải chỉ có thế mà cứ nhai nhải mãi -
Nham
Danh từ món ăn làm bằng hoa chuối hoặc một số loại rau ghém thái nhỏ, trộn với vừng và khế hoặc chanh. -
Nham hiểm
Tính từ độc ác một cách sâu kín, không ai lường được nụ cười nham hiểm \"Bề ngoài thơn thớt nói cười, Mà trong nham... -
Nham nháp
Tính từ như ram ráp mặt gỗ hơi nham nháp có cảm giác dấp dính ướt và nhớp tay dính nham nháp -
Nham nhảm
Tính từ (Khẩu ngữ) (nói, cãi) nhiều và không ngớt miệng cãi nham nhảm -
Nham nhở
Tính từ có nhiều chỗ, nhiều vết không đều, không gọn đẹp, thường do làm dở dang, cẩu thả bờ ao bị đào bới nham... -
Nham thạch
Danh từ chất cấu tạo nên vỏ cứng của Trái Đất, như đá, đất, cát (thường được nung chảy và phun lên mặt đất ở... -
Nhan nhản
Tính từ nhiều đến mức tràn ngập, chỗ nào cũng thấy, cũng gặp hàng quán mọc lên nhan nhản hàng giả nhan nhản trên thị... -
Nhan sắc
Danh từ sắc đẹp, vẻ đẹp của người phụ nữ (nói khái quát) nhan sắc tuyệt trần người đàn bà có nhan sắc Đồng nghĩa... -
Nhan đề
Danh từ tên đặt cho một tác phẩm, bài viết nhan đề của quyển sách Đồng nghĩa : đầu đề -
Nhang
Danh từ (Phương ngữ) hương thắp một nén nhang -
Nhang khói
Danh từ (Phương ngữ) hương khói.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.