Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nham thạch

Danh từ

chất cấu tạo nên vỏ cứng của Trái Đất, như đá, đất, cát (thường được nung chảy và phun lên mặt đất ở nơi có núi lửa)
lớp nham thạch

Xem thêm các từ khác

  • Nhan nhản

    Tính từ nhiều đến mức tràn ngập, chỗ nào cũng thấy, cũng gặp hàng quán mọc lên nhan nhản hàng giả nhan nhản trên thị...
  • Nhan sắc

    Danh từ sắc đẹp, vẻ đẹp của người phụ nữ (nói khái quát) nhan sắc tuyệt trần người đàn bà có nhan sắc Đồng nghĩa...
  • Nhan đề

    Danh từ tên đặt cho một tác phẩm, bài viết nhan đề của quyển sách Đồng nghĩa : đầu đề
  • Nhang

    Danh từ (Phương ngữ) hương thắp một nén nhang
  • Nhang khói

    Danh từ (Phương ngữ) hương khói.
  • Nhanh

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường 1.2 có hoạt động kịp thời do có phản ứng linh hoạt...
  • Nhanh chóng

    Tính từ nhanh, chỉ trong một thời gian ngắn, không để chậm trễ (nói khái quát) công việc kết thúc nhanh chóng nhanh chóng...
  • Nhanh nhách

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nhỏ, không đều và dai dẳng, như tiếng chó con sủa chó sủa nhanh nhách
  • Nhanh như chảo chớp

    (Khẩu ngữ) rất nhanh (nói về một hành động không hay).
  • Nhanh nhạy

    Tính từ nhanh và nhạy bén đầu óc nhanh nhạy
  • Nhanh nhảu

    Tính từ nhanh trong nói năng, việc làm, không để người khác phải chờ đợi nhanh nhảu trả lời mồm miệng nhanh nhảu dáng...
  • Nhanh nhảu đoảng

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhanh, nhưng hấp tấp, vội vàng nên thường hay làm hỏng việc chỉ được cái nhanh nhảu đoảng
  • Nhanh nhẹn

    Tính từ nhanh trong mọi cử chỉ, động tác bước đi nhanh nhẹn dáng người nhanh nhẹn, hoạt bát
  • Nhanh trí

    Tính từ có khả năng nghĩ nhanh và ứng phó nhanh (trước sự việc xảy ra bất ngờ) thằng bé rất nhanh trí nhanh trí hiểu...
  • Nhao

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lao nhanh, mạnh, đột ngột theo một hướng, thường là về phía trước 1.2 ngoi mạnh lên với số...
  • Nhao nhao

    Động từ nhao lên cùng một lúc, gây ồn ào, mất trật tự nhao nhao phản đối Đồng nghĩa : lao nhao
  • Nhao nhác

    Tính từ (Ít dùng) như nháo nhác nghe tiếng nổ, đàn chim nhao nhác bay lên
  • Nhau

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận đặc biệt ở dạ con, có chức năng trao đổi chất dinh dưỡng giữa cơ thể mẹ và thai 2...
  • Nhay

    Động từ cắn và nghiến đi nghiến lại nhè nhẹ chó nhay giẻ rách Đồng nghĩa : day cứa đi cứa lại nhiều lần cho đứt...
  • Nhay nháy

    Động từ nháy nhiều và liên tiếp nhay nháy con mắt chớp đông nhay nháy, gà gáy thì mưa (tng)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top