Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhai

Động từ

nghiền nhỏ, nghiền nát giữa hai hàm răng
nhai kẹo
nhai trầu
ăn có nhai, nói có nghĩ (tng)
Đồng nghĩa: nhá
(Khẩu ngữ) lặp đi lặp lại nhiều lần ở cửa miệng (hàm ý chê)
nhai đi nhai lại một luận điệu

Xem thêm các từ khác

  • Nhai lại

    Động từ (đặc tính của một số loài động vật như trâu, bò, v.v.) ợ thức ăn ra để nhai thêm lần nữa động vật nhai...
  • Nhai nhải

    Động từ (Khẩu ngữ) như lải nhải chỉ có thế mà cứ nhai nhải mãi
  • Nham

    Danh từ món ăn làm bằng hoa chuối hoặc một số loại rau ghém thái nhỏ, trộn với vừng và khế hoặc chanh.
  • Nham hiểm

    Tính từ độc ác một cách sâu kín, không ai lường được nụ cười nham hiểm \"Bề ngoài thơn thớt nói cười, Mà trong nham...
  • Nham nháp

    Tính từ như ram ráp mặt gỗ hơi nham nháp có cảm giác dấp dính ướt và nhớp tay dính nham nháp
  • Nham nhảm

    Tính từ (Khẩu ngữ) (nói, cãi) nhiều và không ngớt miệng cãi nham nhảm
  • Nham nhở

    Tính từ có nhiều chỗ, nhiều vết không đều, không gọn đẹp, thường do làm dở dang, cẩu thả bờ ao bị đào bới nham...
  • Nham thạch

    Danh từ chất cấu tạo nên vỏ cứng của Trái Đất, như đá, đất, cát (thường được nung chảy và phun lên mặt đất ở...
  • Nhan nhản

    Tính từ nhiều đến mức tràn ngập, chỗ nào cũng thấy, cũng gặp hàng quán mọc lên nhan nhản hàng giả nhan nhản trên thị...
  • Nhan sắc

    Danh từ sắc đẹp, vẻ đẹp của người phụ nữ (nói khái quát) nhan sắc tuyệt trần người đàn bà có nhan sắc Đồng nghĩa...
  • Nhan đề

    Danh từ tên đặt cho một tác phẩm, bài viết nhan đề của quyển sách Đồng nghĩa : đầu đề
  • Nhang

    Danh từ (Phương ngữ) hương thắp một nén nhang
  • Nhang khói

    Danh từ (Phương ngữ) hương khói.
  • Nhanh

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường 1.2 có hoạt động kịp thời do có phản ứng linh hoạt...
  • Nhanh chóng

    Tính từ nhanh, chỉ trong một thời gian ngắn, không để chậm trễ (nói khái quát) công việc kết thúc nhanh chóng nhanh chóng...
  • Nhanh nhách

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nhỏ, không đều và dai dẳng, như tiếng chó con sủa chó sủa nhanh nhách
  • Nhanh như chảo chớp

    (Khẩu ngữ) rất nhanh (nói về một hành động không hay).
  • Nhanh nhạy

    Tính từ nhanh và nhạy bén đầu óc nhanh nhạy
  • Nhanh nhảu

    Tính từ nhanh trong nói năng, việc làm, không để người khác phải chờ đợi nhanh nhảu trả lời mồm miệng nhanh nhảu dáng...
  • Nhanh nhảu đoảng

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhanh, nhưng hấp tấp, vội vàng nên thường hay làm hỏng việc chỉ được cái nhanh nhảu đoảng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top