Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhom nhem

Tính từ

(Khẩu ngữ, Ít dùng) như hom hem
nhom nhem như ông lão tám mươi

Xem thêm các từ khác

  • Nhon nhón

    Tính từ từ gợi tả dáng đi, chạy nhanh và nhẹ bằng các đầu ngón chân với những bước ngắn bé nhon nhón chạy ra cửa...
  • Nhong nhong

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nhạc ngựa đều đều, nhịp nhàng theo từng bước ngựa chạy cưỡi ngựa nhong nhong (Khẩu ngữ)...
  • Nhoà

    trở thành mờ, không còn hiện lên rõ nét hoặc không còn nhìn thấu qua được một cách rõ nét nữa hàng cây nhoà vào bóng...
  • Nhoàng

    Tính từ (Khẩu ngữ) (sự việc xảy ra) rất nhanh, như chỉ trong giây lát làm nhoàng cái là xong
  • Nhoáy

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất nhanh, gọn và nhẹ nhàng viết nhoáy một lúc là xong
  • Nhoè

    ở trạng thái bị làm cho nhoà đi, mờ đi, không còn rõ nét giấy ẩm nên chữ viết bị nhoè nước ảnh nhoè Phụ từ (Khẩu...
  • Nhoèn

    Tính từ (mắt) ướt, dính nhiều dử mắt nhoèn dử toét nhoèn
  • Nhoét

    Tính từ nhão hay ướt quá mức, gây cảm giác nhớp nháp, khó chịu mưa nhiều, đường đất nhoét ra người ướt nhoét mồ...
  • Nhu

    Tính từ mềm mỏng, mềm dẻo trong ứng xử ứng xử phải có lúc nhu lúc cương lấy nhu thắng cương Trái nghĩa : cương
  • Nhu cầu

    Danh từ điều đòi hỏi của đời sống, tự nhiên và xã hội nhu cầu về ăn mặc thoả mãn nhu cầu không đáp ứng được...
  • Nhu mì

    Tính từ dịu hiền, mềm mỏng trong quan hệ đối xử ăn nói nhu mì
  • Nhu nhú

    Động từ hơi nhú lên chút ít răng mọc nhu nhú
  • Nhu nhược

    Tính từ yếu đuối, thiếu cương quyết, không dám có những phản ứng khi cần thiết thái độ nhu nhược con người nhu nhược
  • Nhu quyền

    Danh từ quyền thuật có các động tác mềm mại, nhẹ nhàng luyện tập nhu quyền
  • Nhu yếu phẩm

    Danh từ vật phẩm cần thiết cho đời sống hằng ngày nói chung gạo, vải, giấy, v.v. là những nhu yếu phẩm
  • Nhu động

    Động từ cử động co bóp của ống tiêu hoá nhịp nhàng theo lối lượn sóng để nhào trộn thức ăn nhu động ruột
  • Nhun nhũn

    Tính từ hơi nhũn quả cam đã hơi nhun nhũn Đồng nghĩa : nhùn nhũn
  • Nhung

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 sừng non của hươu, nai dùng làm thuốc bổ 2 Danh từ 2.1 hàng dệt bằng tơ hay bằng sợi bông, có tuyết...
  • Nhung kẻ

    Danh từ nhung sợi dọc làm thành từng luống nhỏ đều nhau vải nhung kẻ
  • Nhung lụa

    Danh từ nhung và lụa; thường dùng để chỉ cuộc sống giàu sang cuộc sống nhung lụa lớn lên trong nhung lụa
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top