Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhu cầu

Danh từ

điều đòi hỏi của đời sống, tự nhiên và xã hội
nhu cầu về ăn mặc
thoả mãn nhu cầu
không đáp ứng được nhu cầu của thị trường

Xem thêm các từ khác

  • Nhu mì

    Tính từ dịu hiền, mềm mỏng trong quan hệ đối xử ăn nói nhu mì
  • Nhu nhú

    Động từ hơi nhú lên chút ít răng mọc nhu nhú
  • Nhu nhược

    Tính từ yếu đuối, thiếu cương quyết, không dám có những phản ứng khi cần thiết thái độ nhu nhược con người nhu nhược
  • Nhu quyền

    Danh từ quyền thuật có các động tác mềm mại, nhẹ nhàng luyện tập nhu quyền
  • Nhu yếu phẩm

    Danh từ vật phẩm cần thiết cho đời sống hằng ngày nói chung gạo, vải, giấy, v.v. là những nhu yếu phẩm
  • Nhu động

    Động từ cử động co bóp của ống tiêu hoá nhịp nhàng theo lối lượn sóng để nhào trộn thức ăn nhu động ruột
  • Nhun nhũn

    Tính từ hơi nhũn quả cam đã hơi nhun nhũn Đồng nghĩa : nhùn nhũn
  • Nhung

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 sừng non của hươu, nai dùng làm thuốc bổ 2 Danh từ 2.1 hàng dệt bằng tơ hay bằng sợi bông, có tuyết...
  • Nhung kẻ

    Danh từ nhung sợi dọc làm thành từng luống nhỏ đều nhau vải nhung kẻ
  • Nhung lụa

    Danh từ nhung và lụa; thường dùng để chỉ cuộc sống giàu sang cuộc sống nhung lụa lớn lên trong nhung lụa
  • Nhung nhúc

    Tính từ từ gợi tả cảnh có rất nhiều động vật nhỏ đang chuyển động chen chúc nhau dày đặc dòi bọ nhung nhúc Đồng...
  • Nhung nhăng

    Phụ từ (Khẩu ngữ) (đi, chạy) một cách lộn xộn không theo một hướng nhất định nào đàn lợn con đuổi nhau nhung nhăng
  • Nhung phục

    Danh từ (Từ cũ) quần áo mặc khi ra trận. Đồng nghĩa : nhung y
  • Nhung y

    Danh từ (Từ cũ) như nhung phục .
  • Nhuyễn

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 nát mềm ra thành những hạt nhỏ, mịn, quyện vào nhau 2 Động từ 2.1 kết hợp vào với nhau một cách...
  • Nhuyễn thể

    Danh từ (Từ cũ) xem thân mềm
  • Nhuần

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) (mưa) tưới thấm sâu, đều khắp \"Lạy thôi nàng giở sầu xưa, Một lời một lúc hạt mưa...
  • Nhuần nhuyễn

    Tính từ đạt đến mức thành thạo, vận dụng một cách rất tự nhiên luyện tập cho thật nhuần nhuyễn kết hợp nhuần...
  • Nhuần nhuỵ

    Tính từ (Ít dùng) xem nhuần nhị
  • Nhuần nhị

    Tính từ có được sự kết hợp rất hài hoà, tự nhiên giữa các yếu tố có sự kết hợp thật nhuần nhị giữa các yếu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top