- Từ điển Việt - Việt
Nhoàng
Tính từ
(Khẩu ngữ) (sự việc xảy ra) rất nhanh, như chỉ trong giây lát
- làm nhoàng cái là xong
Xem thêm các từ khác
-
Nhoáy
Tính từ (Khẩu ngữ) rất nhanh, gọn và nhẹ nhàng viết nhoáy một lúc là xong -
Nhoè
ở trạng thái bị làm cho nhoà đi, mờ đi, không còn rõ nét giấy ẩm nên chữ viết bị nhoè nước ảnh nhoè Phụ từ (Khẩu... -
Nhoèn
Tính từ (mắt) ướt, dính nhiều dử mắt nhoèn dử toét nhoèn -
Nhoét
Tính từ nhão hay ướt quá mức, gây cảm giác nhớp nháp, khó chịu mưa nhiều, đường đất nhoét ra người ướt nhoét mồ... -
Nhu
Tính từ mềm mỏng, mềm dẻo trong ứng xử ứng xử phải có lúc nhu lúc cương lấy nhu thắng cương Trái nghĩa : cương -
Nhu cầu
Danh từ điều đòi hỏi của đời sống, tự nhiên và xã hội nhu cầu về ăn mặc thoả mãn nhu cầu không đáp ứng được... -
Nhu mì
Tính từ dịu hiền, mềm mỏng trong quan hệ đối xử ăn nói nhu mì -
Nhu nhú
Động từ hơi nhú lên chút ít răng mọc nhu nhú -
Nhu nhược
Tính từ yếu đuối, thiếu cương quyết, không dám có những phản ứng khi cần thiết thái độ nhu nhược con người nhu nhược -
Nhu quyền
Danh từ quyền thuật có các động tác mềm mại, nhẹ nhàng luyện tập nhu quyền -
Nhu yếu phẩm
Danh từ vật phẩm cần thiết cho đời sống hằng ngày nói chung gạo, vải, giấy, v.v. là những nhu yếu phẩm -
Nhu động
Động từ cử động co bóp của ống tiêu hoá nhịp nhàng theo lối lượn sóng để nhào trộn thức ăn nhu động ruột -
Nhun nhũn
Tính từ hơi nhũn quả cam đã hơi nhun nhũn Đồng nghĩa : nhùn nhũn -
Nhung
Mục lục 1 Danh từ 1.1 sừng non của hươu, nai dùng làm thuốc bổ 2 Danh từ 2.1 hàng dệt bằng tơ hay bằng sợi bông, có tuyết... -
Nhung kẻ
Danh từ nhung sợi dọc làm thành từng luống nhỏ đều nhau vải nhung kẻ -
Nhung lụa
Danh từ nhung và lụa; thường dùng để chỉ cuộc sống giàu sang cuộc sống nhung lụa lớn lên trong nhung lụa -
Nhung nhúc
Tính từ từ gợi tả cảnh có rất nhiều động vật nhỏ đang chuyển động chen chúc nhau dày đặc dòi bọ nhung nhúc Đồng... -
Nhung nhăng
Phụ từ (Khẩu ngữ) (đi, chạy) một cách lộn xộn không theo một hướng nhất định nào đàn lợn con đuổi nhau nhung nhăng -
Nhung phục
Danh từ (Từ cũ) quần áo mặc khi ra trận. Đồng nghĩa : nhung y -
Nhung y
Danh từ (Từ cũ) như nhung phục .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.