Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Niêm mạc

Danh từ

xem màng nhầy

Xem thêm các từ khác

  • Niêm phong

    Động từ đóng kín và ghi dấu hiệu để không cho phép tự tiện mở, đảm bảo mọi thứ bên trong được giữ nguyên, đầy...
  • Niêm yết

    Động từ dán giấy công bố ở nơi công cộng cho mọi người biết niêm yết danh sách cử tri niêm yết tên những người thi...
  • Niên biểu

    Danh từ bảng ghi các năm xảy ra những sự kiện lịch sử đáng chú ý niên biểu lịch sử Việt Nam
  • Niên giám

    Danh từ sách ghi những thông tin, sự kiện quan trọng trong từng năm của một ngành nào đó niên giám thống kê niên giám điện...
  • Niên hiệu

    Danh từ tên hiệu của vua đặt ra để tính năm trong thời gian mình trị vì Nguyễn Huệ lấy niên hiệu là Quang Trung
  • Niên hạn

    Danh từ (Ít dùng) thời hạn quy định tính bằng số năm cho một công việc, một quyền hạn hay nghĩa vụ nào đó niên hạn...
  • Niên học

    Danh từ (Ít dùng) năm học kết thúc niên học chuẩn bị cho niên học mới
  • Niên khoá

    Danh từ khoá học, được tính từ năm bắt đầu cho đến năm kết thúc sinh viên niên khoá 2006 - 2010
  • Niên thiếu

    Tính từ ít tuổi, chưa tới tuổi trưởng thành thời niên thiếu tuổi niên thiếu
  • Niên vụ

    Danh từ vụ sản xuất nông nghiệp, thường kéo dài từ năm trước sang đầu năm sau xuất khẩu gạo dự đoán sẽ tăng so với...
  • Niên đại

    Danh từ năm tháng, thời đại liên quan đến một sự kiện lịch sử xác định niên đại của trống đồng niên đại Hùng...
  • Niêu

    Danh từ nồi đất nhỏ, thường dùng nấu cơm, kho cá niêu đất cơm niêu nước lọ (tng)
  • Niết bàn

    Danh từ thế giới tưởng tượng, nơi con người thoát khỏi vòng luân hồi và mọi sự đau khổ (cái đích của sự tu hành...
  • Niềm nở

    Tính từ (tiếp đãi) vui vẻ, tỏ ra nhiệt tình, mến khách chào hỏi niềm nở tiếp đãi niềm nở Đồng nghĩa : vồn vã
  • Niềm riêng

    Danh từ (Từ cũ, vch, Ít dùng) như niềm tây \"Niềm riêng chất để muôn vàn, Nói cười ngoài miệng, tân toan trong lòng.\" (HTr)
  • Niềm tây

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tâm tư, nỗi lòng riêng \"Khóc than kể hết niềm tây, Chàng ôi, biết nỗi nước này cho chưa?\"...
  • Niềng niễng

    Danh từ xem cà niễng
  • Niễng

    Mục lục 1 Danh từ 2 Danh từ 2.1 cây họ lúa, mọc ở nước, củ màu trắng có nhiều đốm đen, ăn được. 3 Danh từ 3.1 (Phương...
  • Niệm tình

    Động từ thông cảm với tình cảnh mà chấp nhận hay đồng ý làm việc gì đó xin được niệm tình lượng thứ
  • Niệt

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dây buộc ở cổ trâu, bò 2 Động từ 2.1 buộc vào cổ trâu, bò bằng cái niệt Danh từ dây buộc ở...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top