Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Niềm nở

Tính từ

(tiếp đãi) vui vẻ, tỏ ra nhiệt tình, mến khách
chào hỏi niềm nở
tiếp đãi niềm nở
Đồng nghĩa: vồn vã

Xem thêm các từ khác

  • Niềm riêng

    Danh từ (Từ cũ, vch, Ít dùng) như niềm tây \"Niềm riêng chất để muôn vàn, Nói cười ngoài miệng, tân toan trong lòng.\" (HTr)
  • Niềm tây

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tâm tư, nỗi lòng riêng \"Khóc than kể hết niềm tây, Chàng ôi, biết nỗi nước này cho chưa?\"...
  • Niềng niễng

    Danh từ xem cà niễng
  • Niễng

    Mục lục 1 Danh từ 2 Danh từ 2.1 cây họ lúa, mọc ở nước, củ màu trắng có nhiều đốm đen, ăn được. 3 Danh từ 3.1 (Phương...
  • Niệm tình

    Động từ thông cảm với tình cảnh mà chấp nhận hay đồng ý làm việc gì đó xin được niệm tình lượng thứ
  • Niệt

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dây buộc ở cổ trâu, bò 2 Động từ 2.1 buộc vào cổ trâu, bò bằng cái niệt Danh từ dây buộc ở...
  • Niệu quản

    Danh từ ống dẫn nước tiểu từ thận tới bọng đái.
  • Niệu đạo

    Danh từ ống dẫn nước tiểu từ bọng đái ra ngoài.
  • No

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 ở trạng thái nhu cầu sinh lí về ăn uống được thoả mãn đầy đủ 1.2 ở trạng thái nhu cầu nào...
  • No bụng đói con mắt

    (Khẩu ngữ) bụng đã no rồi, mà thấy thức ăn ngon vẫn thèm, vẫn muốn ăn nữa.
  • No dồn đói góp

    (Khẩu ngữ) tả tình trạng ăn uống, tiêu pha không có chừng mực hoặc thất thường, lúc thì quá đầy đủ, thừa thãi, lúc...
  • No nê

    Tính từ no tới mức hoàn toàn thoả mãn ăn uống no nê chén no nê đánh một giấc no nê (kng; ngủ đẫy giấc)
  • No tròn

    Tính từ (Khẩu ngữ) có dáng hình căng tròn, đầy đặn cái bụng no tròn thân hình no tròn
  • No xôi chán chè

    (Khẩu ngữ) ví cảnh được ăn uống hoặc được thoả mãn đầy đủ đến mức phát ngán, phát chán.
  • No đủ

    Tính từ đầy đủ về đời sống vật chất cuộc sống no đủ Đồng nghĩa : ấm no, no ấm, sung túc
  • No ấm

    Tính từ như ấm no cuộc sống no ấm
  • Noel

    Danh từ lễ kỉ niệm ngày sinh chúa Jesus (25 tháng mười hai dương lịch), theo Kitô giáo.
  • Noi

    Động từ đi lần theo một lối, một hướng nào đó noi lối cũ vào rừng noi theo bờ suối mà đi học tập và làm theo điều...
  • Nom

    Động từ (Khẩu ngữ) như trông (ng1) ở xa quá, nom không rõ ngôi nhà nom rất đẹp để ý nhìn ngó đến nhờ người nom hộ...
  • Nom dòm

    Động từ để ý nhìn để nhòm ngó, dò xét nom dòm nhà người khác như trông chừng nom dòm nhà cửa
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top