Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Non choẹt

Tính từ

(Khẩu ngữ) (vẻ mặt, giọng nói) quá non trẻ, chưa từng trải (hàm ý coi thường)
mặt non choẹt
Trái nghĩa: già cấc, già câng

Xem thêm các từ khác

  • Non dại

    Tính từ (Ít dùng) non nớt, thơ dại con cái còn non dại
  • Non gan

    Tính từ thiếu can đảm, hay sợ đồ non gan! Đồng nghĩa : nhát gan
  • Non kém

    Tính từ non về năng lực, trình độ trình độ chuyên môn còn non kém
  • Non nước

    Danh từ (Văn chương) như nước non non nước hữu tình \"Tóc thề đã chấm ngang vai, Nào lời non nước, nào lời sắt son?\"...
  • Non nớt

    Tính từ quá non, quá yếu (nói khái quát) tuổi còn non nớt trình độ lí luận còn non nớt Trái nghĩa : già dặn
  • Non sông

    Danh từ (Văn chương) núi và sông (nói khái quát); dùng để chỉ đất nước non sông một dải Đồng nghĩa : non nước, núi...
  • Non tay

    Tính từ yếu kém về tay nghề, về bản lĩnh nét vẽ còn non tay \"Nước to sóng cả khôn chừng, Đã vào gian hiểm khuyên đừng...
  • Non trẻ

    Tính từ còn rất trẻ, vừa mới lớn, chưa đủ già dặn khuôn mặt non trẻ bộ óc non trẻ tuổi đời còn quá non trẻ ở...
  • Non yếu

    Tính từ non trẻ và yếu ớt nền công nghiệp non yếu đối thủ non yếu
  • Nong

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ đan khít bằng tre, to hơn nia, lòng rộng và nông, dùng để phơi, đựng 2 Động từ 2.1 cho một vật...
  • Nong nóng

    Tính từ hơi nóng trán hơi nong nóng
  • Notebook

    Danh từ (A: notebook computer, nói tắt) máy tính xách tay loại hiện đại (nhỏ như quyển sách). Đồng nghĩa : laptop
  • Noãn

    Danh từ bộ phận hình trứng ở trong bầu nhuỵ hoa, về sau phát triển thành hạt.
  • Noãn bào

    Danh từ (Ít dùng) tế bào trứng.
  • Nt

    như trên (viết tắt; dùng để tránh nhắc lại điều vừa nêu ở trên).
  • Nu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 gỗ có vân xoắn đẹp ở bướu to của một số cây gỗ quý, dùng làm bàn ghế, đồ mĩ nghệ. 2 Danh...
  • Nung

    Động từ đốt nóng ở nhiệt độ cao nung vôi nồi bằng đất nung nóng như nung (hiện tượng bệnh) ở thời kì còn đang phát...
  • Nung bệnh

    Động từ (Ít dùng) như ủ bệnh thời kì nung bệnh
  • Nung mủ

    Động từ (mụn, nhọt) đang làm mủ nhọt đang nung mủ
  • Nung núc

    Tính từ như béo núc (nhưng mức độ nhiều hơn) người nung núc những thịt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top