Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nong

Mục lục

Danh từ

đồ đan khít bằng tre, to hơn nia, lòng rộng và nông, dùng để phơi, đựng
nong tằm
phơi chè trên nong
Đồng nghĩa: nống

Động từ

cho một vật vào trong một vật rỗng để dùng lực ép từ bên trong làm cho vật đó rộng ra
nong ống
nong khung xe đạp
nong động mạch vành
(Khẩu ngữ) luồn cho vào hẳn bên trong
nong chân vào giầy

Xem thêm các từ khác

  • Nong nóng

    Tính từ hơi nóng trán hơi nong nóng
  • Notebook

    Danh từ (A: notebook computer, nói tắt) máy tính xách tay loại hiện đại (nhỏ như quyển sách). Đồng nghĩa : laptop
  • Noãn

    Danh từ bộ phận hình trứng ở trong bầu nhuỵ hoa, về sau phát triển thành hạt.
  • Noãn bào

    Danh từ (Ít dùng) tế bào trứng.
  • Nt

    như trên (viết tắt; dùng để tránh nhắc lại điều vừa nêu ở trên).
  • Nu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 gỗ có vân xoắn đẹp ở bướu to của một số cây gỗ quý, dùng làm bàn ghế, đồ mĩ nghệ. 2 Danh...
  • Nung

    Động từ đốt nóng ở nhiệt độ cao nung vôi nồi bằng đất nung nóng như nung (hiện tượng bệnh) ở thời kì còn đang phát...
  • Nung bệnh

    Động từ (Ít dùng) như ủ bệnh thời kì nung bệnh
  • Nung mủ

    Động từ (mụn, nhọt) đang làm mủ nhọt đang nung mủ
  • Nung núc

    Tính từ như béo núc (nhưng mức độ nhiều hơn) người nung núc những thịt
  • Nung núng

    Tính từ hơi núng, không còn vững chắc, vững vàng như trước nữa thế giặc đã nung núng
  • Nung nấu

    Động từ làm cho bị nóng nhiều và lâu, tựa như nung trong lò cái nắng nung nấu Đồng nghĩa : thiêu đốt làm cho (một mong...
  • Nung đúc

    Động từ (Văn chương) như hun đúc được nung đúc trong chiến tranh
  • Nuy

    Tính từ khoả thân ảnh nuy tranh thiếu nữ nuy
  • Nuôi

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cho ăn uống, chăm sóc để duy trì và phát triển sự sống 1.2 giữ gìn, chăm sóc để cho tồn tại,...
  • Nuôi báo cô

    Động từ nuôi người chỉ ăn hại, không giúp ích được gì cho mình.
  • Nuôi béo

    Động từ (Khẩu ngữ) làm lợi cho kẻ khác không công làm thế chỉ nuôi béo bọn lậu thuế
  • Nuôi bộ

    Động từ nuôi (trẻ sơ sinh) hoàn toàn không phải bằng sữa mẹ mẹ không có sữa nên phải nuôi bộ
  • Nuôi cấy

    Động từ nuôi (tế bào, vi sinh vật, v.v.) trong môi trường thích hợp, thường để nghiên cứu nuôi cấy tế bào nuôi cấy...
  • Nuôi dưỡng

    Động từ nuôi nấng và chăm chút cho tốt (nói khái quát) nuôi dưỡng mẹ già
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top