Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Non nước

Danh từ

(Văn chương) như nước non
non nước hữu tình
"Tóc thề đã chấm ngang vai, Nào lời non nước, nào lời sắt son?" (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Non nớt

    Tính từ quá non, quá yếu (nói khái quát) tuổi còn non nớt trình độ lí luận còn non nớt Trái nghĩa : già dặn
  • Non sông

    Danh từ (Văn chương) núi và sông (nói khái quát); dùng để chỉ đất nước non sông một dải Đồng nghĩa : non nước, núi...
  • Non tay

    Tính từ yếu kém về tay nghề, về bản lĩnh nét vẽ còn non tay \"Nước to sóng cả khôn chừng, Đã vào gian hiểm khuyên đừng...
  • Non trẻ

    Tính từ còn rất trẻ, vừa mới lớn, chưa đủ già dặn khuôn mặt non trẻ bộ óc non trẻ tuổi đời còn quá non trẻ ở...
  • Non yếu

    Tính từ non trẻ và yếu ớt nền công nghiệp non yếu đối thủ non yếu
  • Nong

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ đan khít bằng tre, to hơn nia, lòng rộng và nông, dùng để phơi, đựng 2 Động từ 2.1 cho một vật...
  • Nong nóng

    Tính từ hơi nóng trán hơi nong nóng
  • Notebook

    Danh từ (A: notebook computer, nói tắt) máy tính xách tay loại hiện đại (nhỏ như quyển sách). Đồng nghĩa : laptop
  • Noãn

    Danh từ bộ phận hình trứng ở trong bầu nhuỵ hoa, về sau phát triển thành hạt.
  • Noãn bào

    Danh từ (Ít dùng) tế bào trứng.
  • Nt

    như trên (viết tắt; dùng để tránh nhắc lại điều vừa nêu ở trên).
  • Nu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 gỗ có vân xoắn đẹp ở bướu to của một số cây gỗ quý, dùng làm bàn ghế, đồ mĩ nghệ. 2 Danh...
  • Nung

    Động từ đốt nóng ở nhiệt độ cao nung vôi nồi bằng đất nung nóng như nung (hiện tượng bệnh) ở thời kì còn đang phát...
  • Nung bệnh

    Động từ (Ít dùng) như ủ bệnh thời kì nung bệnh
  • Nung mủ

    Động từ (mụn, nhọt) đang làm mủ nhọt đang nung mủ
  • Nung núc

    Tính từ như béo núc (nhưng mức độ nhiều hơn) người nung núc những thịt
  • Nung núng

    Tính từ hơi núng, không còn vững chắc, vững vàng như trước nữa thế giặc đã nung núng
  • Nung nấu

    Động từ làm cho bị nóng nhiều và lâu, tựa như nung trong lò cái nắng nung nấu Đồng nghĩa : thiêu đốt làm cho (một mong...
  • Nung đúc

    Động từ (Văn chương) như hun đúc được nung đúc trong chiến tranh
  • Nuy

    Tính từ khoả thân ảnh nuy tranh thiếu nữ nuy
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top