Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Oxide

Danh từ

hợp chất của một nguyên tố với oxygen.

Xem thêm các từ khác

  • Oxygen

    Danh từ khí không màu, không mùi, chiếm một phần năm thể tích của không khí, hoá hợp được với nhiều chất khác, cần...
  • Oz

    ounce (viết tắt).
  • Ozone

    Danh từ khí màu xanh nhạt, có nhiều ở tầng cao của khí quyển, mùi nồng, tan trong nước, có tính chất giống oxygen nhưng...
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đột nhiên bật lên thành tiếng thật to 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) như ùa Động từ đột nhiên bật...
  • Oàm oạp

    Tính từ như ì oạp sóng vỗ bờ oàm oạp
  • Oàng

    Danh từ từ mô phỏng tiếng nổ to và âm vang như tiếng súng đại bác nổ đánh oàng một cái
  • Oành oạch

    Tính từ từ mô phỏng tiếng ngã mạnh và liên tiếp xuống nền đất đường trơn nên trượt ngã oành oạch
  • Oách

    Tính từ (Khẩu ngữ) có dáng vẻ bề ngoài trông rất oai và sang trọng diện thật oách đi đâu mà oách thế? Đồng nghĩa :...
  • Oái oăm

    Tính từ trái với bình thường một cách kì quặc căn bệnh oái oăm cảnh ngộ oái oăm Đồng nghĩa : éo le, trớ trêu
  • Oán cừu

    (Từ cũ, Ít dùng) như oán thù oán cừu xưa chưa trả
  • Oán ghét

    Động từ oán giận và căm ghét oán ghét bọn giặc đến tận xương tuỷ
  • Oán giận

    Động từ căm giận và uất ức oán giận cảnh ngộ oán giận kẻ khủng bố bạo tàn
  • Oán hận

    Động từ căm giận sâu sắc, chất chứa trong lòng lòng dân oán hận không oán hận điều gì Đồng nghĩa : oán hờn
  • Oán thán

    Động từ oán giận, biểu hiện ra bằng những lời ta thán vì không thể kìm nén được trong lòng lời oán thán dù cực khổ...
  • Oán thù

    (Ít dùng) như thù oán gây oán thù \"Gẫm mình chưa mấy xuân thu, Sầu vương đã chịu, oán thù đã mang.\" (Cdao)
  • Oán trách

    Động từ tức giận, biểu hiện ra bằng những lời trách móc giọng oán trách oán trách tạo vật
  • Oát

    Danh từ xem watt
  • Oắt con

    bé, bé con (hàm ý bông đùa hoặc coi thường) thằng oắt con ê, oắt con, lại đây tao bảo! Đồng nghĩa : nhãi con, nhóc, nhóc...
  • Oằn oại

    Động từ vặn mình qua lại, cong người lên rồi lại gập mình xuống vì quá đau đớn đau bụng oằn oại Đồng nghĩa : quằn...
  • Oằn èo

    Tính từ (Ít dùng) như ngoằn ngoèo một vệt pháo sáng oằn èo trên nền trời đêm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top