Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phân hoá

Động từ

chia thành nhiều bộ phận có những đặc điểm khác hẳn nhau
phân hoá giai cấp
sự phân hoá giàu nghèo ngày càng rõ rệt
biến đổi dần thành chất khác ở những điều kiện nhất định
đá basalt bị phân hoá thành đất đỏ

Xem thêm các từ khác

  • Phân hoá học

    Danh từ tên gọi chung các loại phân bón do công nghiệp hoá học sản xuất, chế biến ra, như phân đạm, phân kali, phân lân,...
  • Phân huỷ

    Động từ (hiện tượng một chất) phân chia thành nhiều chất khác, không mang tính chất của chất ban đầu nước phân huỷ...
  • Phân hạch

    Động từ (hiện tượng hạt nhân nguyên tử) vỡ ra, thường thành hai mảnh lớn, giải phóng neutron và toả ra nhiều năng lượng...
  • Phân hạng

    Động từ chia ra thành nhiều hạng, nhiều loại phân hạng theo thứ tự từ thấp đến cao
  • Phân hội

    Danh từ đơn vị tổ chức dưới hội, trực thuộc hội hội khuyến học có nhiều phân hội ở các tỉnh
  • Phân hữu cơ

    Danh từ tên gọi chung các loại phân bón có thành phần là chất hữu cơ, như phân chuồng, phân bắc, phân xanh, v.v.; phân biệt...
  • Phân kali

    Danh từ phân hoá học có thành phần chủ yếu là kalium.
  • Phân khoa

    Danh từ bộ phận của một khoa trong trường đại học hay trong bệnh viện.
  • Phân khoáng

    Danh từ phân bón được lấy từ khoáng sản xí nghiệp phân khoáng
  • Phân khối

    Danh từ centimet khối. thể tích của buồng đốt xi lanh, qua đó tính được công suất của xe, máy xe máy 110 phân khối xe phân...
  • Phân kì

    Mục lục 1 Động từ 1.1 phân chia thành những giai đoạn khác nhau, căn cứ vào nội dung và đặc điểm phát triển chủ yếu...
  • Phân kỳ

    Động từ xem phân kì
  • Phân li

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Văn chương) như chia li 1.2 phân chia một chất hoá học thành nhiều phần, mà những phần này có thể...
  • Phân liệt

    Động từ chia rẽ thành những phần tách biệt và đối lập nhau, không còn là một tổ chức thống nhất nữa thần kinh phân...
  • Phân loại

    Động từ chia ra thành nhiều loại khác nhau phân loại con giống phân loại các mặt hàng
  • Phân loại học

    Danh từ khoa học nghiên cứu cách phân loại và hệ thống hoá các giới sinh vật.
  • Phân luồng

    Động từ phân thành luồng đường để các phương tiện giao thông đi lại theo tuyến nhất định, nhằm đảm bảo giao thông...
  • Phân ly

    Động từ xem phân li
  • Phân lân

    Danh từ phân hoá học có thành phần chủ yếu là phốt pho.
  • Phân lèn

    Danh từ phân lấy ở hang núi đá vôi, thành phần chủ yếu là chất lân và vôi.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top