Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phân phất

Tính từ

(Văn chương) (gió, mưa) rất nhẹ nhàng và diễn ra liên tục
"Mành Tương phân phất gió đàn, Hương gây mùi nhớ, trà khan giọng tình." (TKiều)
Đồng nghĩa: phất phơ, phơ phất

Xem thêm các từ khác

  • Phân xét

    Động từ: phân rõ mọi việc để xét xử cho hợp lí, mọi việc sẽ được phân xét tại toà...
  • Phân xử

    Động từ: phân rõ phải trái, đúng sai để giải quyết một vụ xích mích hay tranh chấp, phân...
  • Phân đoàn

    Danh từ: đơn vị tổ chức của đoàn thanh niên, dưới chi đoàn.
  • Phân đoạn

    Danh từ: phần, đoạn được chia ra, đã hoàn thành những phân đoạn đầu tiên của công trình
  • Phây

    Tính từ: (người) béo tốt, hồng hào, người cứ phây ra
  • Phây phẩy

    Động từ: (gió) thổi qua nhè nhẹ, gây cảm giác dễ chịu, gió nồm phây phẩy
  • Phè

    (khẩu ngữ) quá mức, gây cảm giác khó chịu, đầy phè, chán phè, nói ngang phè phè
  • Phèn

    Danh từ: tên gọi chung các loại muối kép gồm hai muối sulfat., phèn chua (nói tắt), nước đã...
  • Phê

    Động từ: ghi ý kiến nhận xét, đánh giá, (khẩu ngữ) phê bình (nói tắt), Động...
  • Phên

    Danh từ: tấm đan bằng tre nứa, dùng để ngăn, chắn hoặc che đậy, tấm phên nứa, đan phên
  • Phì

    Động từ: bật mạnh hơi từ trong ra, Tính từ: béo một cách không...
  • Phí

    Động từ: để mất đi một cách vô ích do đã dùng không có hiệu quả, dùng quá mức cần thiết...
  • Phí phạm

    Động từ: làm hao tốn quá mức cần thiết, gây lãng phí, phí phạm thời gian và tiền của, Đồng...
  • Phím

    Danh từ: miếng nhỏ bằng gỗ, nhựa hay kim loại chắn dây trên một số loại đàn dây, dùng để...
  • Phính

    Tính từ: tròn và căng lên (thường nói về má), má căng phính, bụng no phính, Đồng nghĩa : phúng...
  • Phò

    Động từ: (từ cũ) theo giúp vua, chúa hoặc người mà mình tôn sùng, phò vua giúp nước, "nhờ...
  • Phòi

    Động từ: (khẩu ngữ) (cái bị nén, ép bên trong) lòi một phần ra ngoài qua một lỗ nhỏ, bóp...
  • Phòng

    Danh từ: phần không gian của nhà được ngăn riêng bằng tường, vách, thường với mục đích...
  • Phòng bị

    Động từ: đề phòng sẵn để ngăn ngừa, đối phó, phòng bị cẩn thận
  • Phòng hoả

    Động từ: đề phòng hoả hoạn, công tác phòng hoả
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top