Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phê

Mục lục

Động từ

ghi ý kiến nhận xét, đánh giá
phê vào sổ liên lạc
lời phê của cô giáo
(Khẩu ngữ) phê bình (nói tắt)
phải có tinh thần phê và tự phê

Động từ

(Khẩu ngữ) say rượu, say ma tuý
con nghiện đang phê thuốc

Tính từ

(Thông tục) rất khoái, rất sướng
giọng ca nghe rất phê

Xem thêm các từ khác

  • Phên

    Danh từ: tấm đan bằng tre nứa, dùng để ngăn, chắn hoặc che đậy, tấm phên nứa, đan phên
  • Phì

    Động từ: bật mạnh hơi từ trong ra, Tính từ: béo một cách không...
  • Phí

    Động từ: để mất đi một cách vô ích do đã dùng không có hiệu quả, dùng quá mức cần thiết...
  • Phí phạm

    Động từ: làm hao tốn quá mức cần thiết, gây lãng phí, phí phạm thời gian và tiền của, Đồng...
  • Phím

    Danh từ: miếng nhỏ bằng gỗ, nhựa hay kim loại chắn dây trên một số loại đàn dây, dùng để...
  • Phính

    Tính từ: tròn và căng lên (thường nói về má), má căng phính, bụng no phính, Đồng nghĩa : phúng...
  • Phò

    Động từ: (từ cũ) theo giúp vua, chúa hoặc người mà mình tôn sùng, phò vua giúp nước, "nhờ...
  • Phòi

    Động từ: (khẩu ngữ) (cái bị nén, ép bên trong) lòi một phần ra ngoài qua một lỗ nhỏ, bóp...
  • Phòng

    Danh từ: phần không gian của nhà được ngăn riêng bằng tường, vách, thường với mục đích...
  • Phòng bị

    Động từ: đề phòng sẵn để ngăn ngừa, đối phó, phòng bị cẩn thận
  • Phòng hoả

    Động từ: đề phòng hoả hoạn, công tác phòng hoả
  • Phó

    Danh từ: (Ít dùng) người trực tiếp giúp việc và khi cần thiết có thể thay mặt cho cấp trưởng,...
  • Phó mát

    Danh từ: (từ cũ), xem pho mát
  • Phóng

    Động từ: vẽ ra, in ra thành bản khác to hơn, Động từ: làm cho rời...
  • Phóng hoả

    Động từ: gây ra đám cháy để thiêu huỷ, phóng hoả để phi tang
  • Phóng thanh

    Động từ: có tác dụng làm cho âm thanh, tiếng nói to ra để mọi người cùng nghe thấy, loa phóng...
  • Phóng xạ

    Động từ: (hiện tượng) phóng ra các tia alpha, beta, gamma do sự phân rã của hạt nhân, chất phóng...
  • Phô

    Động từ: để lộ ra, bày ra, chưng ra, nói ra để khoe, Tính từ:...
  • Phô bầy

    Động từ: (phương ngữ), xem phô bày
  • Phôi

    Danh từ: cơ thể sinh vật ở giai đoạn đầu của sự hình thành trong trứng, trong dạ con hay trong...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top