Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phím

Danh từ

miếng nhỏ bằng gỗ, nhựa hay kim loại chắn dây trên một số loại đàn dây, dùng để định cung trên cần đàn.
bộ phận bấm ngón của các nhạc khí hay những vật có bàn phím, như piano, accordeon, máy chữ, máy tính, v.v.
ấn phím Enter để xuống dòng

Xem thêm các từ khác

  • Phính

    Tính từ: tròn và căng lên (thường nói về má), má căng phính, bụng no phính, Đồng nghĩa : phúng...
  • Phò

    Động từ: (từ cũ) theo giúp vua, chúa hoặc người mà mình tôn sùng, phò vua giúp nước, "nhờ...
  • Phòi

    Động từ: (khẩu ngữ) (cái bị nén, ép bên trong) lòi một phần ra ngoài qua một lỗ nhỏ, bóp...
  • Phòng

    Danh từ: phần không gian của nhà được ngăn riêng bằng tường, vách, thường với mục đích...
  • Phòng bị

    Động từ: đề phòng sẵn để ngăn ngừa, đối phó, phòng bị cẩn thận
  • Phòng hoả

    Động từ: đề phòng hoả hoạn, công tác phòng hoả
  • Phó

    Danh từ: (Ít dùng) người trực tiếp giúp việc và khi cần thiết có thể thay mặt cho cấp trưởng,...
  • Phó mát

    Danh từ: (từ cũ), xem pho mát
  • Phóng

    Động từ: vẽ ra, in ra thành bản khác to hơn, Động từ: làm cho rời...
  • Phóng hoả

    Động từ: gây ra đám cháy để thiêu huỷ, phóng hoả để phi tang
  • Phóng thanh

    Động từ: có tác dụng làm cho âm thanh, tiếng nói to ra để mọi người cùng nghe thấy, loa phóng...
  • Phóng xạ

    Động từ: (hiện tượng) phóng ra các tia alpha, beta, gamma do sự phân rã của hạt nhân, chất phóng...
  • Phô

    Động từ: để lộ ra, bày ra, chưng ra, nói ra để khoe, Tính từ:...
  • Phô bầy

    Động từ: (phương ngữ), xem phô bày
  • Phôi

    Danh từ: cơ thể sinh vật ở giai đoạn đầu của sự hình thành trong trứng, trong dạ con hay trong...
  • Phông

    Danh từ: như nền (ng4), khung cảnh ở cuối sân khấu, đối diện với người xem, làm nền cho diễn...
  • Phù

    triệu chứng ứ đọng chất dịch trong các mô của cơ thể, thường thấy ở dưới da, khiến cho da phồng căng lên, Tính...
  • Phù thế

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) như phù sinh, "nghĩ thân phù thế mà đau, bọt trong bể khổ, bèo...
  • Phùng

    Động từ: (phương ngữ), (ng1)., xem phồng
  • Phú

    Danh từ: thể văn cổ, thường có vần điệu, câu thường kéo dài và chia làm hai vế đối nhau,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top