Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phôi

Mục lục

Danh từ

cơ thể sinh vật ở giai đoạn đầu của sự hình thành trong trứng, trong dạ con hay trong hạt.

Danh từ

bán thành phẩm dùng để gia công tiếp và chế tạo thành thành phẩm hoàn chỉnh
phôi in
cấp phôi bằng

Xem thêm các từ khác

  • Phông

    Danh từ: như nền (ng4), khung cảnh ở cuối sân khấu, đối diện với người xem, làm nền cho diễn...
  • Phù

    triệu chứng ứ đọng chất dịch trong các mô của cơ thể, thường thấy ở dưới da, khiến cho da phồng căng lên, Tính...
  • Phù thế

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) như phù sinh, "nghĩ thân phù thế mà đau, bọt trong bể khổ, bèo...
  • Phùng

    Động từ: (phương ngữ), (ng1)., xem phồng
  • Phú

    Danh từ: thể văn cổ, thường có vần điệu, câu thường kéo dài và chia làm hai vế đối nhau,...
  • Phú hộ

    Danh từ: (từ cũ) nhà giàu, lão phú hộ
  • Phúc ấm

    Danh từ: (từ cũ) phúc đức của tổ tiên để lại cho con cháu, phúc ấm của tổ tiên, Đồng...
  • Phúng

    Động từ: đem lễ đến viếng người chết, tiền phúng đám ma, đi phúng, Đồng nghĩa : phúng...
  • Phăng

    Danh từ: cẩm chướng có nguồn gốc từ nước ngoài, thường to và đẹp., ngay lập tức, một...
  • Phĩnh

    Động từ: (thông tục) (bộ phận cơ thể, thường là bụng) to ra một cách quá đáng, trông rất...
  • Phũ

    Tính từ: (lời nói, hành động) lạnh lùng, thô bạo đến mức tàn nhẫn, đánh phũ tay, phũ mồm
  • Phơ

    Tính từ: (râu, tóc bạc) trắng một màu, mái tóc bạc phơ
  • Phơi

    Động từ: làm cho khô bằng cách trải hoặc giăng ra chỗ nắng, chỗ thoáng, làm cho lộ rõ ra ngoài...
  • Phương trượng

    Danh từ: phòng riêng của sư trụ trì trong chùa.
  • Phường

    Danh từ: (từ cũ) khối dân cư gồm những người làm cùng một nghề, và là đơn vị hành chính...
  • Phưỡn

    Tính từ: (khẩu ngữ) (bụng) to phình và đưa ra phía trước một cách khó coi, Động...
  • Phượng

    Danh từ: phượng hoàng (nói tắt), Danh từ: cây thuộc họ đậu, có...
  • Phạch

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng như tiếng của vật nhẹ và rộng bản đập vào một vật cứng...
  • Phạm

    Động từ: (cắt, rạch, v.v.) lấn vào chỗ cần tránh, động chạm đến, làm tổn hại đến những...
  • Phạm pháp

    Động từ: làm những điều pháp luật cấm, có hành vi phạm pháp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top