- Từ điển Việt - Việt
Phường
Danh từ
(Từ cũ) khối dân cư gồm những người làm cùng một nghề, và là đơn vị hành chính thấp nhất ở kinh đô Thăng Long và một số thị trấn thời phong kiến
- kinh thành Thăng Long chia làm 36 phường
đơn vị hành chính cơ sở ở nội thành, nội thị, tổ chức theo khu vực dân cư ở đường phố, dưới quận
- uỷ ban nhân dân phường
(Từ cũ) tổ chức gồm những người cùng làm một nghề, một công việc đơn giản thời phong kiến
- phường vải
- phường hát
- phường thợ đấu
bọn, nhóm người cùng có một đặc điểm chung nào đó, thường đáng khinh
- "Con này chẳng phải thiện nhân, Chẳng phường trốn chúa, thì quân lộn chồng." (TKiều)
- Đồng nghĩa: lũ, tuồng
Xem thêm các từ khác
-
Phưỡn
Tính từ: (khẩu ngữ) (bụng) to phình và đưa ra phía trước một cách khó coi, Động... -
Phượng
Danh từ: phượng hoàng (nói tắt), Danh từ: cây thuộc họ đậu, có... -
Phạch
Tính từ: từ mô phỏng tiếng như tiếng của vật nhẹ và rộng bản đập vào một vật cứng... -
Phạm
Động từ: (cắt, rạch, v.v.) lấn vào chỗ cần tránh, động chạm đến, làm tổn hại đến những... -
Phạm pháp
Động từ: làm những điều pháp luật cấm, có hành vi phạm pháp -
Phạn
Danh từ: liễn dùng để đựng cơm, một phạn cơm -
Phạng
Động từ: (phương ngữ) như phang, phạng cho một gậy -
Phạt
Động từ: chém mạnh một nhát cho đứt ngang ra, Động từ: bắt phải... -
Phả
Động từ: như phà (nhưng nghĩa mạnh hơn)., (hơi, khí) bốc mạnh và toả ra thành luồng, đất... -
Phải
Động từ: ở trong điều kiện bắt buộc, không thể không làm, không thể khác, chịu tác động... -
Phản
Danh từ: đồ dùng để nằm, bằng gỗ, thường bằng các tấm ván dày ghép liền lại, có chân... -
Phản bác
Động từ: bác bỏ, phủ nhận ý kiến, quan điểm của người khác bằng lí lẽ, ý kiến xác đáng,... -
Phản công
Động từ: tiến công trở lại khi bị đối phương tiến công, hoặc chuyển sang tiến công sau... -
Phản hồi
Động từ: (từ cũ) trở về, quay trở lại, tác dụng trở lại, đáp lại, trả lời lại một... -
Phản xạ
(hiện tượng) truyền hoặc làm cho truyền ngược trở lại các sóng hay các tia sáng theo một phương khác, do gặp mặt phân... -
Phản đề
Danh từ: phán đoán đối lập với chính đề trong tam đoạn luận., Đồng nghĩa : nghịch đề -
Phản đối
Động từ: chống lại bằng lời nói hoặc hành động, tỏ ý phản đối, ngấm ngầm phản đối,... -
Phản ảnh
Động từ: trình bày với người, với cấp có trách nhiệm những vấn đề hiện thực đáng quan... -
Phảng
Danh từ: dụng cụ có lưỡi bằng sắt to bản, cán dài, dùng để phát cỏ. -
Phảy
(phương ngữ), xem phẩy
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.