Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phương án

Danh từ

dự kiến về cách thức, trình tự tiến hành công việc trong điều kiện, hoàn cảnh nhất định nào đó
đề ra nhiều phương án
lên phương án đối phó

Xem thêm các từ khác

  • Phước

    (Phương ngữ) xem phúc
  • Phướn

    Danh từ cờ của nhà chùa, hình dải hẹp, phần cuối xẻ như đuôi cá cột phướn
  • Phường bát âm

    Danh từ đội nhạc cổ, thường gồm tám người biểu diễn những nhạc khí khác nhau, trong các dịp ma chay, đình đám.
  • Phường chèo

    Danh từ gánh hát chèo; dùng để chỉ những việc làm gây trò cười (thường hàm ý chê) chuyện cứ như phường chèo!
  • Phường phố

    Danh từ (Ít dùng) như phố phường .
  • Phượng chạ loan chung

    (Từ cũ, Văn chương) ví việc trai gái ân ái, chung chạ với nhau \"Nào người phượng chạ loan chung, Nào người tiếc lục tham...
  • Phượng hoàng

    Danh từ chim tưởng tượng có hình thù giống chim trĩ, được coi là chúa của loài chim. Đồng nghĩa : phụng hoàng
  • Phượng tây

    Danh từ xem phượng vĩ
  • Phượng vĩ

    Danh từ loại phượng có hoa đỏ hoặc vàng, nhị hoa mọc thò ra ngoài trông giống như đuôi con chim phượng, thường trồng...
  • Phạm huý

    Động từ (Từ cũ) phạm tội nhắc đến tên huý của một ai đó, thường là người bề trên, một trong những điều phải...
  • Phạm luật

    Động từ làm trái với luật lệ, trái với quy định một cầu thủ bị phạm luật
  • Phạm nhân

    Danh từ người có tội đã bị kết án và đang ở tù. Đồng nghĩa : tội nhân, tội phạm, tù nhân
  • Phạm phòng

    Động từ (đàn ông) bị ngất khi đang giao hợp hoặc bị ốm nặng sau đó.
  • Phạm qui

    Động từ (Ít dùng) xem phạm quy
  • Phạm quy

    Động từ phạm phải những lỗi mà quy định của cuộc thi đã đề ra có 15 thí sinh phạm quy phạm quy nên bị trừ một nửa...
  • Phạm thượng

    Động từ (Từ cũ) xúc phạm tới người bề trên, thường là với vua chúa (một tội nặng theo quy định thời phong kiến)...
  • Phạm trù

    Danh từ khái niệm khoa học phản ánh những thuộc tính và mối quan hệ chung, cơ bản nhất của các hiện tượng vật chất,...
  • Phạm tội

    Động từ có hành vi trái với pháp luật hoặc trái với đạo đức phạm tội giết người
  • Phạm vi

    Danh từ khoảng được giới hạn của một hoạt động, một vấn đề hay một cái gì phạm vi chuyên môn mở rộng phạm vi...
  • Phạt góc

    Động từ bắt phạt cầu thủ bóng đá đưa bóng ra ngoài biên ngang bên sân mình bằng cách cho đối phương đặt bóng ở góc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top